behaviour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ behaviour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behaviour trong Tiếng Anh.

Từ behaviour trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách cư xử, hạnh, nết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ behaviour

cách cư xử

noun

Nobody knows their behaviour better.
Không ai biết cách cư xử của chúng tốt hơn tôi.

hạnh

noun

nết

noun

Xem thêm ví dụ

A behavioural disorder and low self-esteem... makes you have sex with your son's wife?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
Ecologist began to recognize the importance of individual differences in behaviour near the end of the twentieth century.
Nhà sinh thái học bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của sự khác biệt cá nhân trong hành vi gần cuối thế kỷ XX.
This pattern of behaviours will then repeat with successive mates until late October or early November.
Mô hình hành vi này sau đó sẽ lặp lại với bạn tình kế tiếp cho đến cuối tháng 10 hoặc đầu tháng 11.
The tactics include harassing a mother with young, panicking a herd to separate the adults from the young, or watching a herd and looking for any unusual behaviour that might then be exploited.
Các chiến thuật bao gồm quấy rối một con mồi cái, làm cả đàn của con mồi hoảng hốt để tách những cá thể trưởng thành ra, hoặc quan sát đàn mồi và tìm kiếm bất kỳ hành vi bất thường nào của con mồi có thể khai thác.
Why, then, raise the problem for the special case of kin-selected behaviour?
Vậy tại sao lại đưa ra vấn đề cho trường hợp đặc biệt về tập tính được chọn lọc theo họ hàng?
The latter game is still remembered for the violent behaviour of Estudiantes' players.
Trận đấu này vẫn còn được nhớ cho các hành vi bạo lực của cầu thủ Estudiantes.
He also reported about dingoes that were aggressive and completely uncontrollable, but he was of the opinion that these reports "should not get more attention than they deserve," since the behaviour depends on how the dingo was raised since early puppyhood.
Ông cũng cảnh cáo về những thời điểm chúng bất ngờ tỏ ra hung dữ và hoàn toàn không thể kiểm soát được, nhưng ông cho rằng những cảnh cáo này "không nên chú ý nhiều hơn những gì chúng xứng đáng", vì hành vi này phụ thuộc vào lối sống từ khi còn nhỏ.
Relatively simple individual rules can produce a large set of complex swarm behaviours.
Các quy tắc cá nhân tương đối đơn giản có thể tạo ra một tập hợp lớn các hành vi bầy đàn phức tạp.
A. biraghii exhibits predatory behaviour.
A. biraghii thể hiện hành vi săn mồi.
Selection under these conditions can produce very rapid changes in the appearance and behaviour of organisms.
Chọn lọc dưới những điều kiện này sẽ sinh ra những thay đổi rất nhanh về bề ngoài và hành vi của sinh vật.
Among its other roles, memory functions to guide present behaviour and to predict future outcomes.
Trong số các vai trò khác của nó, chức năng ký ức để hướng dẫn hành vi hiện tại và dự đoán kết quả tương lai.
The scientist and former astrologer, Geoffrey Dean and psychologist Ivan Kelly conducted a large scale scientific test, involving more than one hundred cognitive, behavioural, physical and other variables, but found no support for astrology.
Nhà khoa học và cựu chiêm tinh học Geoffrey Dean và nhà tâm lý học Ivan Kelly thực hiện một các thí nghiệm khoa học quy mô lớn, liên quan đến hơn một trăm nhận thức, hành vi, thể chất và các biến số, nhưng không tìm thấy sự hỗ trợ nào cho chiêm tinh học.
Prominent members of the scientific community accepted that kea attacked sheep, with Alfred Wallace citing this as an example of behavioural change in his 1889 book Darwinism.
Các thành viên của cộng đồng các nhà khoa học cũng thừa nhận việc này, trong đó có Alfred Wallace lấy đây là ví dụ cho sự thay đổi hành vi trong cuốn sách Darwinism (1889) của ông.
A 1989 study of anatomy identified Pachyramphus as a sister taxon to Xenopsaris, but the white-naped xenopsaris was kept in its own genus due to several morphological and behavioural differences, namely its smaller size, the shape of its legs, the length of its primary flight feathers, the lack of strong sexual dimorphism (differences between the sexes) and the construction of the nest.
Một nghiên cứu về giải phẫu học năm 1989 đã xác định Pachyramphus là một loại phân loại của chị em đối với Xenopsaris,, nhưng loài này được giữ trong chi riêng bởi một số khác biệt hình thái và hành vi, cụ thể là kích thước nhỏ hơn, hình dáng của chân, chiều dài Lông vũ bay chính của nó, sự thiếu nam tính giới tính (sự khác biệt bộ lông giữa chim trống và chim mái) và việc xây dựng tổ.
The behaviour of actual machines deviates from these idealizations, but the assumption of such "perfect" behaviour provide a useful first approximation of how the real world works.
Hành vi của các máy móc thực tế lệch đi khỏi những lý tưởng hóa này, nhưng giả định về hành vi "tuyệt vời" như vật của hệ cung cấp ước lượng hữu ích đầu tiên về cách thế giới thực hoạt động.
This behaviour is noticeable mostly for accounts with low traffic volume or a high proportion of invalid clicks.
Hành vi này dễ nhận thấy chủ yếu đối với các tài khoản có lưu lượng truy cập thấp hoặc tỷ lệ nhấp chuột không hợp lệ cao.
The reasoning given was that it "would deter people from similar behaviour in the future".
Điều chúng tôi đã làm là để ngăn chặn một cách chắc chắn (hành động tương tự) trong tương lai.
Afterwards, he was obliged to apologize for his behaviour.
Sau đó, ông đã buộc phải xin lỗi cho hành vi của mình.
Yes, well, you mustn't take me as a model of behaviour.
Phải, nhưng con không nên lấy cha làm gương.
I doubt our own behaviour will distinguish us in the annals of diplomacy.
Có lẽ lối ứng xử của ta... là chưa từng có trong lịch sử ngoại giao.
She still bears you a grudge for your forward behaviour.
Bà ấy vẫn còn oán anh về sự khiếm nhã của anh.
I apologise for his behaviour.
Tôi xin lỗi vì hành vi của nó.
Despite scientists being long acquainted with the species (the Northern species was identified by Peale in 1848 and the Southern by La Cépède in 1804), little is known about them in terms of life history and behaviour.
Mặc dù các nhà khoa học đã biết về chúng từ lâu (loài phía Bắc đã được xác định bởi Peale trong năm 1848 và loài phía Nam được xác định bởi Lacépède vào năm 1804) nhưng lịch sử, cuộc sống cũng như hành vi của chúng thì ít được biết đến.
Due to their most effective stinging behaviour, Temnothorax pilagens can cause high rates of host casualties (ranging from 5% to 100%).
Do hoạt động có nhiểm hiệu quả nhất, Temnothorax pilagens có thể gây ra tỷ lệ thương vong cao (từ 5% đến 100%).
Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behaviour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitivity and fewer autistic behaviours.
Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành vi tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành vi tự kỷ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behaviour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới behaviour

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.