Beijing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Beijing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beijing trong Tiếng Anh.

Từ Beijing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bắc Kinh, 北京, Bắc Kinh 北京, bắc kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Beijing

Bắc Kinh

propernoun (capital of China)

The plane bound for Beijing is going to take off soon.
Máy bay đi Bắc Kinh sắp cất cánh.

北京

proper (capital of China)

Bắc Kinh 北京

proper

bắc kinh

The plane bound for Beijing is going to take off soon.
Máy bay đi Bắc Kinh sắp cất cánh.

Xem thêm ví dụ

In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway.
Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải.
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China.
China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc.
On 25 December 2018, the first official trailer for the film was released at the China Aerospace Museum in Beijing along with a teaser poster.
Vào ngày 25 tháng 12 năm 2018, trailer chính thức đầu tiên của bộ phim đã được phát hành tại Bảo tàng Vũ trụ Hàng không Trung Quốc ở Bắc Kinh cùng với một áp phích quảng cáo.
However, Beijing was not ready to settle the treaty question, leaving the maintenance of "the status quo" until a more appropriate time.
Tuy nhiên, chính quyền Bắc Kinh đã không sẵn sàng để giải quyết, và duy trì "nguyên trạng" cho đến một thời gian thích hợp hơn.
The river has taken at least three major courses through Beijing.
Dòng sông đã có ít nhất ba dòng chảy chính khi qua Bắc Kinh.
It was established in Beijing in July 2005.
Nó được thành lập tại Bắc Kinh vào tháng 7 năm 2005.
In Episode 8, Sun Cheran, the 14-year-old contestant from Beijing, challenged playing Sudoku blind.
Trong Tập 8, Trời Cheran, 14 tuổi thí sinh từ Bắc kinh, thử thách chơi Sudoku mù.
They were all stripped of their titles, but were awarded tax-free property in Beijing, where they settled.
Tất cả đều bị phế hết tước vị nhưng vẫn được cho phép ở lại Bắc Kinh và được miễn thuế.
Sihanouk initially gave a certain degree of support to the demonstrators; he hoped Moscow and Beijing would pressure North Vietnam to reduce its presence in Cambodia.
Sihanouk ban đầu đã đưa ra mức độ hỗ trợ nhất định cho những người biểu tình, ông hy vọng Moskva và Bắc Kinh sẽ gây áp lực Bắc Việt để giảm bớt sự hiện diện của họ ở Campuchia.
A real bar/club by this name existed in the Xihai district of Beijing, China but closed in the summer of 2010.
Một quán bar/câu lạc bộ mang tên này tồn tại trong khu Xihai của Bắc Kinh, Trung Quốc nhưng đóng cửa vào mùa hè năm 2010.
In October 1977, he was released but held under house arrest in Beijing until 1982.
Ông bị bắt giam năm 1968, được thả ra 1977 nhưng bị quản thúc ở Bắc Kinh cho đến 1982.
This leads to somewhat lower costs in places like Beijing, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, and, of course, coastal cities like Tripoli."
Điều này giúp giảm chi phí như tại các thành phố Bắc Kinh, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, và, tất nhiên, các thành phố ven biển như Tripoli."
He retired and moved back here from Beijing 6 months ago.
Sau khi nghỉ hưu, từ Bắc Kinh chuyển về đây cũng được 6 tháng rồi.
While in public the Chinese authorities will not be criticising North Korea , in private , there will be deep concerns in Beijing that Pyongyang 's actions could threaten regional stability .
Trong khi về mặt công khai chính quyền Trung Quốc không chỉ trích Bắc Triều Tiên , ở bên trong Bắc Kinh lo ngại rằng hành động của Bình Nhưỡng có thể đe dọa đến sự ổn định trong khu vực .
Let's return to Beijing report to the Chief Commander
Hãy trở lại Bắc Kinh báo cáo cho Thống soái
With the opening of private colleges such as Yenching University in 1919 and the Catholic University of Peking in 1925, the student population in Beijing grew substantially in the early 1920s.
Với việc mở các trường học tư như Đại học Yên Kinh vào năm 1919 và Đại học Phụ Nhân vào năm 1925, số lượng sinh viên tại Bắc Kinh gia tăng đáng kể vào đầu thập niên 1920.
The Beijing Botanical Garden exhibits over 6,000 species of plants, including a variety of trees, bushes and flowers, and an extensive peony garden.
Thực vật viên Bắc Kinh trưng bày trên 6.000 loài thực vật, bao gồm một loạt các loại cây thân gỗ, cây bụi và cây hoa, và một vườn mẫu đơn rộng lớn.
The foreign envoys, who traveled to China with the fleet, proceeded overland or via the Grand Canal before reaching the imperial court at Beijing in 1423.
Các sứ thần nước ngoài, những người đã đến Trung Quốc cùng với hạm đội, đã tiến vào bằng đường bộ hoặc bằng đường thủy qua Đại Vận Hà trước khi đến triều đình tại Bắc Kinh vào năm 1423.
The tomb of Yixuan was restored by the People's Republic of China after 1949 and is now one of the tourist attractions around Beijing.
Ngôi mộ của Dịch Hoàn sau đó được phục hồi năm 1949 và là một trong những điểm du lịch của Bắc Kinh.
The Asian swing was not a successful one for Kvitová as she lost early in Wuhan and Beijing.
Các tour ở châu Á không thành công đối với Kvitová khi cô thua sớm ở Vũ Hán và Bắc Kinh.
After North Korea detonated a nuclear device for the first time in 2006 , Beijing voted to impose UN sanctions on the country .
Sau khi Bắc Triều Tiên kích nổ một vũ khí hạt nhân lần đầu tiên vào năm 2006 , Bắc Kinh bỏ phiếu áp đặt lệnh cấm vận của Liên Hiệp Quốc lên nước này .
In June 1998, at a State Council meeting with the Chinese Academies of Sciences and Engineering, Premier Zhu Rongji asked whether the high-speed railway between Beijing and Shanghai still being planned could use maglev technology.
Vào tháng 6 năm 1998, tại một cuộc họp của Hội đồng Nhà nước với Viện Khoa học và Kỹ thuật Trung Quốc, Thủ tướng Zhu Rongji đã hỏi liệu tuyến đường sắt cao tốc giữa Bắc Kinh và Thượng Hải có còn được lên kế hoạch có thể sử dụng công nghệ maglev hay không.
So that's why the petitioner, the victims, the peasants, want to take the train to Beijing to petition to the central government, they want the emperor to settle the problem.
Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình.
"Jackie Chan Unveils "Police Story 2013" at Beijing Film Festival".
Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017. ^ “Jackie Chan Unveils "Police Story 2013" at Beijing Film Festival”.
A second gold medal, and the first in an individual event, went to Eric Lamaze at the 2008 Beijing Olympics.
Huy chương vàng thứ hai, và là huy chương đầu tiên ở một nội dung cá nhân, được giành bởi Eric Lamaze tại Thế vận hội 2008.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beijing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.