belated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belated trong Tiếng Anh.

Từ belated trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến muộn, bị tối bất chợt, đến chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belated

đến muộn

adjective

bị tối bất chợt

adjective

đến chậm

adjective

Xem thêm ví dụ

My slightly belated, but sincere condolences, madam.
Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà.
Also belated little children would call " Bogey Man! " after him, and make off tremulously elated.
Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
By evening, this young man made a belated confession, and his leaders determined that he needed to return home.
Đến tối, người thanh niên này đã đưa ra một lời thú tội muộn màng, và các vị lãnh đạo của anh đã quyết định rằng anh ấy cần phải trở về nhà.
A team led by the Archaeological Staff Officer for Judea and Samaria in Israel's Civilian Administration Antiquities Unit, performing a clean-up operation at Shiloh this summer, a belated continuation to a previous 1998 dig, discovered the mosaic floor of a large Byzantine church which was probably constructed between 380 and 420 AD.
Một đội ngũ dẫn dầu bởi Viên chức phụ trách về khảo cổ của Judea và Samaria tại Đơn vị Khảo cổ Hành chính Dân sự Israel, thực hiện một hoạt động dọn dẹp tại Shiloh trong mùa hè này, một sự tiếp tục rất muộn của một cuộc khai quật năm 1998, đã phát hiện ra bức tranh mosaic của một nhà thờ Byzantine lớn, có thể được xây dựng vào khoảng từ 380 đến 420 AD.
Due to its belated entry into the market, the airline differentiated itself from its competitors by flying further; anywhere within a 5-hour radius from Singapore while its competitors flew to destinations within a 4-hour radius from Singapore.
Do vào thị trường muộn, hãng dự định tạo sự khác biệt với các đối thủ cạnh tranh bằng cách bay bất kỳ nơi nào thuộc trong bán kính 5 giờ bay từ Singapore.
Nevertheless, at 16:22, in a desperate and even more belated attempt to intervene in the events off Samar, Halsey formed a new task group—TG 34.5—under Rear Admiral Oscar C. Badger II, built around Third Fleet's two fastest battleships—Iowa and New Jersey, both capable of a speed of more than 32 knots (59 km/h; 37 mph)—and TF 34's three cruisers and eight destroyers, and sped southwards, leaving Lee and the other four battleships to follow.
Dù sao, lúc 16 giờ 22 phút, trong một cố gắng tuyệt vọng và quá trễ để can thiệp những sự kiện ngoài khơi Samar, Halsey thành lập một đội đặc nhiệm mới (TG 34.5) do Chuẩn Đô đốc Badger chỉ huy, hình thành chung quanh hai chiếc thiết giáp hạm nhanh nhất của Đệ Tam hạm đội Iowa (BB-61) và New Jersey (BB-62), những tàu chiếc có thể đạt được tốc độ tối đa 59 km/h (32 knot), cùng ba tàu tuần dương và tám tàu khu trục của Lực lượng Đặc nhiệm 34.
But he had learned some patience; he was confident that, however belated, recognition would come.
Nhưng ông đã tập được chút ít kiên nhẫn; ông tin tưởng rằng dù chậm trễ đến đâu, cuối cùng ông cũng sẽ được công nhận.
She won her first medal at her fourth Olympics and her first gold medals at her fifth Olympics (Sydney 2000) at age 34 in the 4 × 100 m Relay and, after Marion Jones' belated disqualification nine years later, in the 200m.
Cô đã giành huy chương đầu tiên tại Thế vận hội thứ tư tham dự và huy chương vàng đầu tiên tại Thế vận hội thứ năm tham dự (Thế vận hội mùa hè 2000) ở tuổi 34 trong nội dung 4 × 100 mét tiếp sức và sau Marion Jones "bị truất quyền thi đấu" vào chín năm sau đó, trong nội dung 200m.
She won the Academy Award for Best Actress for the role, but commented that it was belated recognition for Of Human Bondage, calling the award a "consolation prize".
Bà giành được Giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất với vai này, nhưng phát biểu rằng đó chỉ là giải bị trì hoãn của Of Human Bondage và gọi giải thưởng là "quà an ủi".
The decision met mixed reactions from communities, with many arguing that the termination of product support is significantly belated.
Quyết định này đã nhận được nhiều phản ứng trái chiều từ người dân, trong đó nhiều người đã cho rằng việc giới hạn hỗ trợ sản phẩm sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Please accept my condolences, belated as they may be.
Xin hãy nhận lời chia buồn của tôi, dù có hơi muộn.
That same year the Treaty of Vervins ended the war with Spain, adjusted the Spanish-French border, and resulted in a belated recognition by Spain of Henry as king of France.
Cũng trong năm ấy, Hiệp ước Vervins giúp kết thúc tình trạng chiến tranh với Tây Ban Nha, điều chỉnh biên giới giữa hai nước, và Tây Ban Nha công nhận Henri là vua nước Pháp.
Mr. Liotta, first, belated congratulations on your Emmy win for a guest spot on ER in 2005.
Chào ông Liotta, đầu tiên, xin gửi lời chúc muộn màng đến giải thưởng Emmy ER năm 2005.
Rogombé distributed 23,000 toys to children in Lambaréné on 30 January 2010 in a belated celebration of Christmas.
Rogombé đã phân phát 23.000 đồ chơi cho trẻ em ở Lambaréné vào ngày 30 tháng 1 năm 2010 trong một lễ Giáng sinh muộn.
Several counterattacks were organised, including a belated attack by Combat Command B of the US 1st Armored Division but all of these were beaten off with ease by Arnim's forces which by this time had created strong defensive positions.
Một số cuộc phản công đã được tổ chức, bao gồm cả một cuộc tấn công muộn màng của Lực lựong Chỉ huy B (CCB) của Sư đoàn Thiết giáp Hoa Kỳ 1, nhưng tất cả đều bị lực lượng của Arnim đánh bại và lần này họ đã tạo ra các vị trí phòng thủ mạnh.
Despite the different spelling, media accounts asserted Percival's descent from the assassinated Prime Minister's family, and reported the defeat as a belated form of revenge.
Mặc dù chính tả khác nhau, phương tiện truyền thông tài khoản khẳng định gốc Percival của gia đình Thủ tướng bị ám sát, và báo cáo thất bại như một hình thức muộn màng của trả thù.
"It was difficult to lay the foundation for Anna's belated turn to Kristoff without also making Hans' betrayal of Anna too predictable, in that the audience had to "feel ... her feeling something but not quite understanding it ...
Sẽ khó mà khiến tình yêu của Anna quay sang Kristoff một cách tự nhiên nếu không làm cho sự phản bội của Hans trở nên dễ đoán, bởi khán giả phải "hiểu được rằng...
In 1939, a belated effort was made to improve flexibility and increase the number of radios.
Năm 1939, một nỗ lực hơi muộn đã làm tăng được sự linh hoạt và số lượng của radio.
Following Holmes' funeral, Watson and Mary prepare to have their belated honeymoon when Watson receives a package containing a breathing device of Mycroft's that Holmes had noticed and expressed a liking for before the summit.
Sau đám tang của Holmes, Watson và Mary chuẩn bị cho tuần trăng mật muộn của họ, khi Watson nhận được một bưu kiện trong đó có chứa một dụng cụ thở của Mycroft mà Watson đã được thấy trước hội nghị thượng đỉnh.
Marcus Licinius Crassus, one of the triumvirs who was now proconsul of Syria, launched an invasion into Parthia in 53 BC in belated support of Mithridates.
Marcus Licinius Crassus, một trong Tam hùng, bây giờ là tổng đốc tỉnh của Syria, đã phát động một cuộc xâm lược vào Parthia trong năm 53 TCN nhằm hỗ trợ muộn màng cho Mithridates.
During the last two weeks of December 1941, Enterprise and her group steamed west of Hawaii to cover the islands while two other carrier groups made a belated attempt to relieve Wake Island.
Trong khoảng thời gian hai tuần lễ cuối của tháng 12 năm 1941, Enterprise và nhóm của nó tuần tra phía Tây quần đảo Hawaii để bảo vệ trong khi hai nhóm tàu sân bay kia thực hiện nỗ lực chậm trễ nhằm giải cứu đảo Wake.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.