warlike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warlike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warlike trong Tiếng Anh.

Từ warlike trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếu chiến, chiến tranh, hùng dũng, thiện chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warlike

hiếu chiến

adjective

According to these blessings, Gad’s descendants were to be a warlike race.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.

chiến tranh

noun

hùng dũng

adjective

thiện chiến

adjective

Xem thêm ví dụ

Any warlike tendencies disappear.
Không còn bất cứ khuynh hướng hiếu chiến nào nữa.
According to these blessings, Gad’s descendants were to be a warlike race.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.
The descendants of Benjamin were a warlike race.
Các con cháu của Bên Gia Min là một dân tộc hiếu chiến.
21 Although Jehovah is “a manly person of war” when the situation demands it, this does not mean that he is warlike at heart.
21 Dù Đức Giê-hô-va trở thành “một chiến-sĩ” khi tình thế đòi hỏi, nhưng điều này không có nghĩa là Ngài hiếu chiến.
However, Eudokia did not live very happily with her new husband, who was warlike and self-willed and increasingly excluded her from power.
Thế nhưng, Eudokia chẳng tận hưởng niềm hạnh phúc lâu dài với người chồng mới do bản tính hiếu chiến và bướng bỉnh của ông ngày càng lấn lướt quyền của bà.
The battlecruiser had to be made unusable for warlike activities within six months of the treaty's ratification, then disposed of by scuttling, as Australia did not have the facilities to break her up for scrap, and the British share of target ships was taken up by Royal Navy vessels.
Chiếc tàu chiến-tuần dương phải được làm bất khả dụng cho các hoạt động tác chiến trong vòng sáu tháng kể từ khi Hiệp ước được phê chuẩn, rồi phải được loại bỏ bằng cách đánh đắm, vì Australia không có các cơ sở tháo dỡ tàu, và Anh Quốc nhận lấy hạn ngạch về tàu mục tiêu dành cho họ.
Yes, Jehovah has heavenly angelic armies, which he will use in bringing warlike peoples and nations to nothing!
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va có các đạo binh thiên sứ ở trên trời; Ngài sẽ dùng các đạo binh này để hủy diệt các dân và các nước hiếu chiến!
There is no universally accepted etymology of the word Chuvash, but there are two main theories that try to explain it: one suggests that the word Chuvash may be derived from Common Turkic jăvaš (‘friendly’, ‘peaceful’), as opposed to şarmăs (‘warlike’).
Không có từ nguyên được chấp nhận phổ biến của từ Chuvash, nhưng có hai lý thuyết chính cố gắng giải thích nó: một gợi ý rằng từ Chuvash có thể bắt nguồn từ jăvaš ('thân thiện', 'hòa bình'), trái ngược với şarmăs ('hiếu chiến').
“Messengers of peace,” diplomats sent to negotiate peace with the warlike Assyrians, face mockery and humiliation.
“Các sứ-giả cầu hòa”, tức các phái đoàn ngoại giao được sai đi để thương thuyết về hòa bình với quân A-si-ri hiếu chiến, bị chế giễu và bị lăng nhục.
Evidence suggests he was not physically strong and, though not lacking in courage, he was noted more for his intellect than as a warlike character.
Bằng chứng cho thấy ông không mang thể chất mạnh mẽ và mặc dù không thiếu lòng can đảm, ông được biết đến về trí tuệ của mình hơn là một nhân vật hiếu chiến .
Not wanting to learn warlike skills, which involve harming another person, young Christian Witnesses explained to their teachers that they could not conscientiously participate in the martial arts.
Vì không muốn học võ để có thể đả thương người khác, những Nhân-chứng trẻ tín đồ đấng Christ giải thích với giáo sư là lương tâm không cho phép họ tham gia vào các môn võ thuật.
12, 13. (a) Despite the end of the Cold War, how have many nations shown that they are still warlike?
12, 13. a) Dù Chiến Tranh Lạnh đã chấm dứt, nhiều nước tỏ ra họ vẫn thích chiến tranh như thế nào?
While Tirpitz refused to show herself, the American ships continued to conduct "short of war" operations against German shipping and naval forces which became increasingly warlike as time went on.
Trong khi Tirpitz vẫn không xuất hiện, các tàu chiến Mỹ tiếp tục tiến hành các hoạt động "sắp có chiến tranh" vốn theo thời gian ngày càng trở nên nghiêm trọng như thời chiến.
In this case, Jehovah’s teaching—the cause—transforms warlike people into peace-loving people who are at peace with God.
Trong lời tiên tri này, sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va là nguyên nhân, biến đổi những người hiếu chiến thành những người yêu chuộng hòa bình, hòa thuận với Đức Chúa Trời.
Little is known of the origin or history of the Raetians, who appear in the records as one of the most powerful and warlike of the Alpine tribes.
Có ít thông tin về nguồn gốc và lịch sử của người Raetia, vốn được ghi lại trong các thư tịch cổ đại là một trong những bộ lạc hùng mạnh và hiếu chiến nhất trong số của các bộ lạc ở dãy An pơ.
Justin's Demetrius beleaguered the warlike Eucratides with an army of 60,000 men against the latter's garrison of 300, but still — according to the probably exaggerated account — eventually was defeated.
Demetrios của Justin đã bao vây vị vua Eucratides hiếu chiến với một đội quân 60.000 người chống lại một đội quân đồn trú chỉ còn có 300 - thông tin này có thể đã bị phóng đại - cuối cùng ông đã bị đánh bại.
According to these accounts, including a widely recognized sixteenth century chronology written by Miguel Cabello Balboa, Viracocha Inka was a "warlike" and "valiant" prince.
Theo các ghi chép này này, bao gồm cả một biên niên ký từ thế kỷ XVI vốn được công nhận rộng rãi và được viết bởi Miguel Cabello Balboa, Viracocha Inka là một ông hoàng "hiếu chiến" và "dũng cảm".
It was soon banned in 1979 by then president Ferdinand Marcos, five episodes before the end of the series, along with the other anime series' airing at the time, for its violence and warlike themes.
Nó đã sớm bị cấm vào năm 1979 do quyết định từ tổng thống Ferdinand Marcos trong khi còn năm tập nữa kết thúc bộ phim, kéo theo một loạt các anime dài tập khác đang phát sóng cùng thời điểm đó vì các chủ đề bạo lực và chiến tranh.
In 632 B.C.E., Nineveh —a “city of bloodshed”— fell to an alliance of Babylonians, Medes, and Scythians, a warlike people from north of the Black Sea.
Vào năm 632 TCN, Ni-ni-ve—một “thành đổ máu”—thất thủ trước liên minh Ba-by-lôn, Mê-đi và Sy-the, một dân tộc hiếu chiến sống ở phía bắc Biển Đen.
He gained a reputation for clemency that helped him gain support from the more warlike inland and mountain tribes.
Ông ta còn tạo dựng được danh tiếng về sự khoan hồng mà nhờ đó giúp cho ông nhận được sự ủng hộ đến từ các bộ lạc hiếu chiến ở nội địa và miền núi.
Surely you will inherit his warlike gifts.
Chắc chắn con sẽ thừa hưởng các đặc tính đó
Lange, when commenting on Revelation 12:7, wrote: “We take it that Michael . . . is, from the outset, Christ in warlike array against Satan.”
Lange viết như sau khi bình luận Khải-huyền 12:7: “Chúng ta hiểu Mi-ca-ên hiển nhiên... là đấng Christ dàn trận chống lại Sa-tan”.
Less warlike than either his father or grandfather, he sought to bring an end to the Hundred Years' War that Edward III had started.
Ít hiếu chiến hơn so với phụ thân và tổ phụ, ông đã tìm cách chấm dứt Chiến tranh Trăm năm mà Edward III đã khởi xướng.
At once the Montenegrin eagles swooped down from their eyrie upon the Turkish garrisons, while the warlike tribes of the Kuči and Klimenti on the Albanian border fell upon the main body which was returning to Shkodër, near Podgorica, and almost annihilated it.
Ngay lập tức, đại bàng Montenegro đã lao xuống từ con mắt của họ trên các đồn điền Thổ Nhĩ Kỳ, trong khi các bộ lạc chiến tranh của Kuči và Klimenti trên biên giới Albania rơi xuống thân chính đang trở về Shkodër, gần Podgorica, và gần như tiêu diệt nó.
Why is the human race so warlike?
Tại sao nhân loại lại háo chiến đến thế?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warlike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.