bem-vindo! trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bem-vindo! trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bem-vindo! trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bem-vindo! trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là được tiếp đi ân cần, nghênh đón, về nước, chào đón, nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bem-vindo!
được tiếp đi ân cần(welcome) |
nghênh đón(welcome) |
về nước(welcome) |
chào đón(welcome) |
nhiên(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Bem-vindo à Clareira. Chào mừng đến với Trảng cỏ. |
Bem-vindo a casa, Lorde Stark. Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
Bem-vindo ao lar. Chào mừng trở về nhà. |
Bem-vindo. Chào mừng quay lại. |
Bem-vindo à irmandade. Chào mừng đến với tình anh em. |
Seja bem-vindo e... Chào mừng anh, và... |
Vocês são bem- vindos! Chào mừng các bạn! |
Bem vindo a casa Chào mừng về nhà. |
Bem-vindos à TEP. O primeiro torneio de combates entre prisão internacional. Quý ngài chào mừng đến với giải đấu PSC giải đấu đấu tiên của các đấu sĩ tù nhân quốc tế. |
Faça com que se sintam bem-vindos, apresente-os aos outros e elogie-os por estarem presentes. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Bem-vindos, amigos. Chào mừng, anh bạn. |
Bem-vindo a bordo. Chào mừng nhập hội. |
Bem-vindo, senhor. Mừng ngài đã về nhà. |
" Bem vinda às " mothers2mothers ". " Chào mừng đến với những bà mẹ đến những bà mẹ. |
Boa tarde e bem vindos a um especial de futebol da ESPN. Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN |
Bem-vindo ao século XXI. Chào mừng tới thế kỷ 21. |
Bem-vindo ao castelo, querido! Chào mừng đến với lâu đài |
Bem vindo ao clube. Thế thì chào mừng. |
Bem-vindo, panda. Chào Gấu trúc. |
Bem-vindos ao hotel e resort Mundo do Jacaré. Chào mừng tới Gator World. |
Eles dizem: " Bem-vindo, irmão. " Họ nói: " Xin chào, người anh em " |
Boa noite, e bem-vindos a Corrida Mortal. Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
Boa noite, e sejam bem vindos ao Baxter. chào, và chào mừng tới Baxter.... |
Bem-vindo ao mundo. Chào mừng vào đời, dự bị. |
Bem-vinda. Chào cô. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bem-vindo! trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.