ben trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ben trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ben trong Tiếng Anh.

Từ ben trong Tiếng Anh có nghĩa là đỉnh núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ben

đỉnh núi

adjective

Xem thêm ví dụ

The dead tenant, Ben tuttle, drug abuse, sudden activity in your bank account, and now, coincidentally, a break-in.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
You know, don't you, Ben?
Ngươi biết mà phải không Ben?
I don't want to hurt anybody, Hal, least of all you or Ben or Matt.
Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt.
Signal your acceptance by arranging for Big Ben to strike seven times at 6 p.m. tomorrow.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
This isn't the life we chose, Ben.
Đây không phải là cuộc sống chúng tôi lựa chọn, Ben.
Our 15-year-old grandson, Ben, is a big-time ski enthusiast, having competed in several meets and done very well.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
I'm sorry, Ben.
Rất tiếc, Ben.
I hear Ben's running from the cops.
Tớ nghe nói Ben đang phải trốn cảnh sát.
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned.
Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh.
Andreessen Horowitz (also called a16z) is a private American venture capital firm, founded in 2009 by Marc Andreessen and Ben Horowitz.
Andreessen Horowitz là một công ty với vốn đầu tư 4 tỷ USD, thành lập năm 2009 bởi Marc Andreessen và Ben Horowitz.
Only because the 12th-century Talmudic scholar Moses Maimonides praised an Aaron Ben Asher text was preference given to it.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
It is widely produced including by Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's and major brands.
Nó được sản xuất rộng rãi bao gồm bởi Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's và các thương hiệu lớn khác.
Ben is going to hell!
Ben sẽ phải xuống địa ngục.
24 Afterward Ben-haʹdad the king of Syria gathered all his army* together and went up and besieged Sa·marʹi·a.
24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri.
It's just something Ben told me.
Đó là điều Ben nói với tôi.
Goldmann wrote, "Ben-Gurion is the man principally responsible for the anti-Arab policy, because it was he who molded the thinking of generations of Israelis."
Goldman viết rằng "Ben-Gurion là người chịu trách nhiệm chủ yếu về chính sách chống Ả Rập, bởi chính ông là người đã tạo ra tư tưởng cho nhiều thế hệ người Israel."
My name is Jesse ben Benjamin and with your permission, I'd like to treat you today.
Tên tôi là Jesse ben Benjamin, ông cho phép tôi điều trị bệnh cho ông.
While other visitors stepped around us, Ben and I spent several minutes, side by side, learning about the Holy Ghost together.
Trong khi các khách tham quan khác đi ngang qua chúng tôi, Ben và tôi dành ra vài phút bên nhau, cùng nhau học hỏi về Đức Thánh Linh.
Frankly, who cares, Ben?
Thì sao nào chú Ben?
It is the fifth film adaptation of the 1880 novel Ben-Hur: A Tale of the Christ by Lew Wallace following the 1907 silent short film, the 1925 silent film, the Academy Award-winning 1959 film and the 2003 animated film of the same name.
Đây là phim chuyển thể thứ năm từ tiểu thuyết năm 1880 có tựa đề Ben-Hur: A Tale of the Christ của Lew Wallace, sau các bộ phim như phim câm ngắn năm 1907, phim câm ngắn năm 1925, phim điện ảnh năm 1959 giành giải Oscar và phim hoạt hình năm 2003 cùng tên.
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
First Ben, then Alby... and now the girl.
Đầu tiên là Ben, rồi đến Alby, giờ là đứa con gái.
Alec Guinness as Obi-Wan "Ben" Kenobi: an aging Jedi Master and former mentor of Darth Vader who introduces Luke to the Force.
Alec Guinness vai Obi-Wan Kenobi: một sư phụ Jedi đã có tuổi và người thầy cũ của Darth Vader giới thiệu Luke với Thần lực.
ben, it's time for bed now.
Ben, tới giờ đi ngủ rồi.
"Cartoon Network: Ben 10 Season 2".
Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015. ^ “Cartoon Network: Ben 10 Season 2”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ben trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.