bemoan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bemoan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bemoan trong Tiếng Anh.

Từ bemoan trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhớ tiếc, phàn nàn, than khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bemoan

nhớ tiếc

verb

phàn nàn

verb

than khóc

verb

" Do not bemoan the sailor's life.
" Đừng than khóc cho mạng tên thủy thủ

Xem thêm ví dụ

Writing for National Review, David A. French called alt-right proponents "wanna-be fascists" and bemoaned their entry into the national political conversation.
David A. French, viết cho National Review, gọi những người ủng hộ alt-right "những người muốn trở thành người phát xít" và than vãn về sự hội nhập của họ vào các cuộc đối thoại chính trị quốc gia.
Parents and grandparents, we tend to bemoan the state of the world—that schools are not teaching moral character.
Thưa các bậc ông bà và cha mẹ, chúng ta thường hay than thở về những tình trạng trên thế giới—rằng trường học đã không dạy về tính cách đạo đức.
In his book Seeds of Change—The Living Treasure, author Kenny Ausubel points out the hypocrisy in developed countries when their “governments and corporations bemoan the imminent global danger of extinction of humanity’s ‘common heritage’ of the gene pool.”
Tác giả Kenny Ausubel trong sách Seeds of Change—The Living Treasure nói đến sự giả hình trong các nước tiên tiến khi “các chính phủ và công ty than thở về việc ‘di sản chung’ của nhân loại về vốn gien có nguy cơ sắp bị tuyệt chủng trên toàn cầu”.
Many liberals bemoan the willingness of Democratic leaders in Congress (Lyndon B. Johnson and Sam Rayburn) to collaborate with Eisenhower, and the commitment of the AFL-CIO unions and most liberal spokesmen such as Senators Hubert Humphrey and Paul Douglas to anti-Communism at home and abroad.
Nhiều người tự do than vãn sự sẵn sàng của các nhà lãnh đạo đảng Dân chủ trong Quốc hội (Lyndon B. Johnson và Sam Rayburn) để cộng tác với Eisenhower, và sự cam kết của các công đoàn AFL-CIO và hầu hết các phát ngôn viên chủ nghĩa tự do như thượng nghị sĩ Hubert Humphrey và Paul Douglas để chống cộng sản ở trong và ngoài nước.
He was bemoaning recent cases of gross dishonesty by public officials that made the headlines.
Ông đang than phiền về những vụ bất lương trắng trợn gần đây của một số công chức bị đưa lên trang nhất của nhật báo.
“It’s terribly disappointing,” bemoaned a sports fan, “to have faith in someone as a role model and have them turn out to be tainted.”
Một người ái mộ thể thao phàn nàn: “Thật là thất vọng não nề khi đặt tin tưởng nơi một người làm gương mẫu nay thấy người đó trở nên bại hoại”.
A weapon will be left in the father's hand, with a note, bemoaning his financial issues and marital problems.
Vũ khí sẽ nằm trong tay người bố, cùng với một lá thư, tuyệt vọng về tài chính và các vấn đề trong hôn nhân.
“Nobody could feel himself unapprehensive of danger to his person or property if he walked in the street after dark, nor could any man promise himself security in his bed,” bemoaned the solicitor general of London in 1785.
Vị Cố-vấn Pháp-luật tại Luân-đôn vào năm 1785 đã thốt: “Không ai có thể chẳng quan tâm đến nguy hại đe dọa bản thân và của cải mình khi đi ngoài đường ban đêm; không ai có thể chắc có được sự an ổn ngay khi nằm trên giường của mình”.
They also bemoan the diminishing support they receive from their church members, as well as their loss of control over the laity. —Read Isaiah 65:13, 14.
Hơn nữa, chúng than khóc vì không còn được giáo dân ủng hộ như trước, và mất quyền kiểm soát trên họ.—Đọc Ê-sai 65:13, 14.
11 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘Clap your hands and stamp your foot and bemoan all the evil and detestable things done by the house of Israel, for they will fall by the sword, by famine, and by pestilence.
11 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Con hãy vỗ tay* và giậm chân, than thở về mọi điều dữ và ghê tởm mà nhà Y-sơ-ra-ên đã làm, vì chúng sẽ ngã bởi gươm, đói kém và dịch bệnh.
In bemoaning the wrongdoings of the church, Luther was not alone.
Luther không phải là người duy nhất than vãn về những sai trái của giáo hội.
For instance, one Christian woman greatly bemoaned the fact that after an upbuilding meeting, she could not go home and discuss spiritual things with her unbelieving mate.
Chẳng hạn, một chị tín đồ Đấng Christ rất buồn vì không thể chia sẻ những điều thiêng liêng với người hôn phối chưa tin sau buổi nhóm họp đầy xây dựng.
That’s cause to celebrate, not to bemoan the band’s “poor showing.”
Đó là một lý do để ăn mừng, chứ không phải để than vãn về “sự thể hiện kém cỏi” của trẻ.
Uh, forgive my lack of compassion, but I'm not sure whether you're bemoaning your situation with Kenna or mine with Mary.
tha cho em vì thiếu thông cảm nhưng em không rõ là anh đang than thở chuyện anh với Kenna hay là tình huống y hệt giữa em và Mary.
Jesus did not critically bemoan that the precious oil had not been put to another use.
Chúa Giê-su không than phiền chỉ trích dầu quí giá đó đã không được dùng vào việc khác.
At Mark 9:19, we read that Jesus bemoaned the faithlessness of that generation.
Nơi Mác 9: 19, chúng ta đọc thấy Chúa Giê-su ta thán vì thế hệ ấy không có đức tin.
While serving in that capacity, he bemoaned the fact that many large software projects were delayed.
Khi phục vụ trong cương vị đó, ông đã phàn nàn là thực tế có nhiều dự án phần mềm lớn bị trì hoãn.
There’s no respect for parents,” bemoans a mother.
Chúng không coi cha mẹ ra gì”.
22 Although Paul was evidently confined to prison at the time he wrote the letter to the Colossians, he did not bemoan his lot in any way.
22 Mặc dù Phao-lô đang ở tù lúc ông viết lá thư cho người Cô-lô-se, nhưng ông không than thở chút nào về số phận của mình.
Rather, he was speaking of those who bemoan their sinful state and its consequences.
Đúng hơn, ngài nói về những người than khóc vì tình trạng tội lỗi của họ và hậu quả của tội lỗi.
In 1982, Secretary-General Javier Pérez de Cuéllar bemoaned the fact that “this year, time after time we have seen the Organization set aside or rebuffed, for this reason or for that, in situations in which it should, and could, have played an important and constructive role.”
Năm 1982 tổng thư ký Javier Pérez de Cuéllar đã than phiền rằng “năm nay nhiều lần Tổ chức này đã bị lờ đi, vì lý do này hay lý do khác, trong những tình thế mà nó đã phải và đã có thể đóng một vai trò quan trọng và xây dựng”.
And it explains why The Daily Yomiuri reported that doctors here are bemoaning the fact that Japan is “a society which encourages smoking.”
Và nó giải thích tại sao nhật báo The Daily Yomiuri tường thuật rằng giới bác sĩ ở đây than phiền về sự kiện Nhật Bản là “một xã hội khuyến khích việc hút thuốc”.
She was not a woman who would sit and bemoan tragedy.
Bà không phải là một phụ nữ ngồi cam chịu và than vãn về thảm cảnh.
" Do not bemoan the sailor's life.
" Đừng than khóc cho mạng tên thủy thủ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bemoan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.