bendecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bendecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bendecido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bendecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiêng liêng, hạnh phúc sung sướng, quỷ quái, ban phúc, đấng phúc lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bendecido

thiêng liêng

(blessed)

hạnh phúc sung sướng

(blessed)

quỷ quái

(blessed)

ban phúc

đấng phúc lành

(blessed)

Xem thêm ví dụ

* Ayudad a que salga a luz mi obra, y seréis bendecidos, DyC 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
“Debemos también esforzarnos por percibir cuándo nos ‘[separamos] del Espíritu del Señor, para que no tenga cabida en [nosotros] para [guiarnos] por las sendas de la sabiduría, a fin de que [seamos] bendecidos, prosperados y preservados’ (Mosíah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Muchos han aceptado el reto y han sido bendecidos.
Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước.
Si te mantienes limpio del pecado, serás muchísimo más feliz y serás bendecido.
Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước.
“Eso se extiende a los que donan al FPE —los donantes, las familias, los barrios y las ramas de ellos— todos son bendecidos gracias a sus contribuciones”.
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
Él nos ha bendecido a mi familia y a mí, y sé que les bendecirá a ustedes y a su familia.
Ngài đã ban phước cho tôi và gia đình tôi, và tôi biết Ngài sẽ ban phước cho các em và gia đình của các em.
Por ser miembros de la Iglesia restaurada del Señor, somos bendecidos con una limpieza inicial del pecado vinculada al bautismo, así como con la posibilidad de una limpieza continua del pecado que es posible gracias a la compañía y al poder del Espíritu Santo, a saber, el tercer miembro de la Trinidad.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Me siento muy bendecida porque mi oración en la que pedía dirección y sentido para mi vida tuvo respuesta y conocí la plenitud del evangelio de Jesucristo.
Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi.
Después de la misión, me sellé en el templo con una joven maravillosa y hemos sido bendecidos con cuatro hijos.
Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, tôi được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một thiếu nữ tuyệt vời và chúng tôi đã được ban phước với bốn đứa con.
Bendecidos con buenos resultados
Được ban phước với kết quả tốt
Al abrirlo cada día con fe, les prometo que el Espíritu del Señor descenderá sobre nosotros y que nuestras familias serán bendecidas para siempre.
Nếu hằng ngày chúng ta giở sách ấy ra với đức tin, thì tôi hứa rằng Thánh Linh của Chúa sẽ ngự trên chúng ta và gia đình chúng ta sẽ được ban phước vĩnh viễn.
Debido a que no ingresamos en la Sociedad de Socorro ni salimos de ella, siempre estamos conectadas al propósito y a las responsabilidades de la Sociedad de Socorro y somos bendecidas por todas las oportunidades de ser ejemplos y pastoras llenas de fe para los hijos de nuestro Padre.
Vì chúng ta không đi vào hoặc đi ra khỏi Hội Phụ Nữ nên chúng ta luôn luôn được liên kết với mục đích và trách nhiệm của Hội Phụ Nữ và được ban phước bởi tất cả các cơ hội để làm gương và làm người chăn đầy dẫy đức tin đối với các con cái của Cha Thiên Thượng.
Para cuando salí de allí había cobrado valor y me sentía bendecido por Jehová.
Khi rời khỏi đó, tôi can đảm hơn và cảm thấy mình được Đức Giê-hô-va ban phước.
Mis jóvenes hermanos y hermanas, si ejercen la fe necesaria para pagar el diezmo, les prometo que serán bendecidos.
Các em trẻ tuổi thân mến, nếu các em chịu sử dụng đức tin cần thiết để đóng tiền thập phân, thì tôi hứa với các em rằng các em sẽ được phước.
¿Cómo ha bendecido Jehová la actividad celosa de sus siervos?
Đức Giê-hô-va đã ban phước cho công việc sốt sắng của tôi tớ Ngài như thế nào?
También seremos bendecidos.
Chúng ta cũng sẽ được ban phước.
27 Y después que hayáis sido bendecidos, entonces cumplirá el Padre el convenio que hizo con Abraham, diciendo: aEn tu posteridad serán benditas todas las familias de la tierra, hasta el derramamiento del Espíritu Santo sobre los gentiles por medio de mí, y esta bendición a los bgentiles los hará más fuertes que todos, por lo que dispersarán a mi pueblo, oh casa de Israel.
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
¿Cómo han sido bendecidas abundantemente las ovejas debido al pacto de paz que Jehová celebró con ellas?
Các chiên đã được ân phước dồi dào nhờ giao ước bình an mà Đức Giê-hô-va đã kết với họ như thế nào?
Invite a los alumnos a repasar Mosíah 18:17, 22, 29 para encontrar palabras y frases que indiquen la forma en que el pueblo fue bendecido por guardar sus convenios.
Mời các học sinh xem lại Mô Si A 18:17, 22, 29 để tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy dân chúng đã được ban phước như thế nào để tuân giữ các giao ước của họ.
Tras la escuela secundaria (preparatoria) asistió a la universidad, se selló a un ex misionero en el templo y fue bendecida con hermosos hijos.
Sau khi tốt nghiệp trung học, chị ấy theo học một trường đại học, đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, và được ban phước với các đứa con xinh đẹp.
El Señor ha bendecido esta obra y la Iglesia se está estableciendo en todo el mundo.
Chúa đã ban phước cho công việc này và Giáo Hội đã được thiết lập trên khắp thế giới.
Entonces, este estupendo joven presbítero continuó con su asignación de repartir el agua bendecida a los demás miembros de la congregación.
Sau đó, người thầy tư tế trẻ tuổi, tuyệt diệu này tiếp tục công việc của mình để chuyền nước đã được ban phước cho những người khác trong giáo đoàn.
Con el tiempo, fue bendecido con una hermosa hija para quién el solo deseaba paz y felicidad.
Lúc đó, đức vua được ban cho 1 nàng công chúa xinh xắn khôn cùng... mà ngài chỉ cầu mong những điều hạnh phúc và an bình nhất.
Felizmente, entre los jóvenes adultos miembros de la Iglesia esas tendencias inquietantes son mucho menores, en parte porque son bendecidos con el plan del Evangelio.
May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm.
(Romanos 5:1; 8:15-17.) Tomados primero de entre los judíos y luego de entre los gentiles, ellos ciertamente han sido bendecidos mediante la Descendencia de Abrahán, Jesucristo.
Được chọn trước hết từ dân Do-thái và rồi từ dân ngoại, quả thật họ đã được ban phước qua trung gian Giê-su Christ là Dòng dõi chính của Áp-ra-ham (Công-vụ các Sứ-đồ 3:25, 26; Ga-la-ti 3:8, 16).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bendecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.