bendecir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bendecir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bendecir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bendecir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban phúc, biết ơn, cám ơn, khen ngợi, chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bendecir

ban phúc

(bless)

biết ơn

(thank)

cám ơn

(thank)

khen ngợi

(praise)

chúc mừng

(congratulate)

Xem thêm ví dụ

Él nos ha bendecido a mi familia y a mí, y sé que les bendecirá a ustedes y a su familia.
Ngài đã ban phước cho tôi và gia đình tôi, và tôi biết Ngài sẽ ban phước cho các em và gia đình của các em.
Esos jóvenes han experimentado el gozo de ministrar y continúan buscando oportunidades para bendecir a otros; están ansiosos de seguir ministrando en los meses por venir, cuando sirvan como misioneros de tiempo completo3.
Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3
Está diseñada para bendecir su vida y mejorar su hogar, su comunidad y su nación.
Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em.
No cabe duda de que Jehová bendecirá y fortalecerá a todos los que quieran mantener su integridad cristiana al rechazar el mal (Salmo 1:1-3).
Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3.
Quienes cultivan un amor así por Él pueden estar seguros de que los bendecirá (Salmo 5:8; 25:4, 5; 135:13; Oseas 12:5).
Những ai vun trồng một tình yêu tương tự đối với Đức Giê-hô-va chắc chắn sẽ được Ngài ban phước.—Thi-thiên 5:8; 25:4, 5; 135:13; Ô-sê 12:5.
Una vez que los niños hayan adivinado correctamente, digan todos juntos lo siguiente: “El sacerdocio puede bendecir y fortalecer a mi familia”.
Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.”
Él bendecirá y santificará a quienes hayan escogido venir a Él.
Ngài sẽ ban phước và thánh hóa những người đã chọn đến cùng Ngài.
Mencione ejemplos bíblicos que prueban que se nos bendecirá por estar de parte de la libertad procedente de Dios como testigos bautizados de Jehová.
Xin kể một số gương của Kinh-thánh chứng tỏ chúng ta sẽ nhận được ân phước vì ủng hộ sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho với tư cách các Nhân-chứng đã làm báp têm của Đức Giê-hô-va.
Sé que Dios a menudo usa a otras personas para bendecir a Sus hijos.
Tôi biết rằng Thượng Đế thường sử dụng những người khác để ban phước cho con cái của Ngài.
56 Además, de cierto digo, aperdónele mi sierva sus ofensas a mi siervo José; entonces se le perdonarán a ella sus ofensas con las que me ha ofendido; y yo, el Señor tu Dios, la bendeciré y la multiplicaré, y haré que su corazón se regocije.
56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan.
Si confías en el Señor y en Su bondad, el Dios Todopoderoso bendecirá a Sus hijos por medio de ti16. El élder Hollings, de Nevada, aprendió esto temprano en su misión.
Khi các anh em tin cậy vào Chúa và lòng nhân từ của Ngài, thì Thượng Đế Toàn Năng sẽ ban phước cho con cái của Ngài qua các anh em.16 Anh Cả Hollings từ Nevada biết được điều đó trong thời gian đầu của công việc truyền giáo của mình.
Mis queridos hermanos, se nos ha confiado una responsabilidad sagrada: la autoridad de Dios para bendecir a los demás.
Các anh em thân mến, chúng ta đã được ban cho một sự tin cậy thiêng liêng—thẩm quyền của Thượng Đế để ban phước cho những người khác.
Nuestro firme testimonio personal nos motivará a cambiar y después a bendecir al mundo.
Chứng ngôn cá nhân vững chắc của chúng ta sẽ thúc đẩy chúng ta thay đổi bản thân mình và rồi ban phước cho thế gian.
Ése, en definitiva, es el significado del sacerdocio en palabras que todos podemos entender: una capacidad incomparable, interminable y constante para bendecir.
Và cuối cùng, đó chính là ý nghĩa của chức tư tế theo định nghĩa giản dị hằng ngày—khả năng không thể so sánh, bất diệt, và liên tục để ban phước của chức ấy.
Con fe en su corazón y un deseo de bendecir a su hijo, esa humilde viuda le dijo a su hijo: “Sé que el Padre Celestial te va a bendecir para que puedas leer el Libro de Mormón”.
Với đức tin trong lòng mình và với ước muốn ban phước cho cuộc sống của con trai mình, người góa phụ khiêm nhường này đã nói cùng con mình: “Mẹ biết Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho con, để con có thể đọc được Sách Mặc Môn.”
Del mismo modo, si reconocemos y obedecemos a Jesús —el profeta mayor que Moisés— y al “esclavo fiel y discreto” que Él nombró, también se nos bendecirá (Mateo 24:45, 46; Hechos 3:22).
Tương tự thế, chúng ta sẽ được ban phước nếu nhận biết và tuân theo đấng tiên tri lớn hơn Môi-se, tức Chúa Giê-su, cũng như “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được ngài bổ nhiệm.—Ma-thi-ơ 24:45, 46; Công-vụ 3:22.
A medida que seguimos el ejemplo de Cristo y nos sometemos a Dios, testifico que Él también nos utilizará para hacer avanzar Su obra y bendecir a los demás.
Khi chúng ta noi theo gương của Đấng Ky Tô và tự phó mình lên Thượng Đế, thì tôi làm chứng rằng Ngài cũng sẽ sử dụng chúng ta để đẩy mạnh công việc của Ngài và ban phước cho người khác.
Recuérdeles que, aunque el Salvador no esté aquí para ministrarnos personalmente, tenemos a nuestra disposición Su poder para bendecir y sanar por medio del sacerdocio.
Nhắc nhở họ rằng mặc dù Đấng Cứu Rỗi không có ở đây để đích thân phục sự cho chúng ta, nhưng quyền năng của Ngài để ban phước và chữa lành đều có sẵn qua chức tư tế.
Si buscamos a Cristo y abrimos nuestros ojos y oídos, el Espíritu Santo nos bendecirá para ver al Señor Jesucristo obrar en nuestra vida.
Nếu chúng ta chịu tìm đến Đấng Ky Tô và mở mắt và tai ra, thì Đức Thánh Linh sẽ ban phước cho chúng ta thấy được Chúa Giê Su Ky Tô đang tác động đến cuộc sống của chúng ta.
¿Cómo puede ayudar ese relato a los poseedores del Sacerdocio de Melquisedec a prepararse para bendecir a los enfermos?
Lời tường thuật này có thể giúp cho những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc chuan bị ban phước cho người bệnh như thế nào?
* ¿Qué actos sencillos realizo para prestar servicio, bendecir y orar por los alumnos con regularidad?
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình?
Sé que podemos bendecir la vida de otras personas cuando servimos como lo hizo el Salvador.
Tôi biết rằng chúng ta có thể ban phước cho cuộc sống của những người khác khi chúng ta phục vụ như Đấng Cứu Rỗi đã phục vụ.
Alabar a Dios. “Bendeciré a Jehová en todo tiempo; constantemente estará su alabanza en mi boca” (Salmo 34:1).
Ngợi khen “Tôi sẽ chúc-tụng Đức Giê-hô-va luôn, sự khen-ngợi Ngài hằng ở nơi miệng tôi”.—Thi-thiên 34:1.
Al nosotros emular el amor del Salvador, Él sin duda bendecirá y hará prosperar nuestros justos esfuerzos por salvar nuestro matrimonio y fortalecer nuestra familia.
Khi chúng ta bắt chước theo tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi, thì chắc chắn Ngài sẽ ban phước và làm cho các nỗ lực ngay chính của chúng ta được phát triển để gìn giữ bảo vệ hôn nhân và củng cố gia đình của mình được thành công.
En su caso es cierto lo que dijo el salmista: “Jehová mismo bendecirá a su pueblo con paz”.
Lời của người viết Thi-thiên nói đúng về họ: “Đức Giê-hô-va sẽ chúc phước bình-an cho dân-sự Ngài” (Thi-thiên 29:11).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bendecir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.