bendito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bendito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bendito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bendito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thằng ngu, ngu ngốc, người ngu, thằng ngốc, dại dột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bendito

thằng ngu

ngu ngốc

(simple)

người ngu

thằng ngốc

dại dột

Xem thêm ví dụ

“Entonces el Rey dirá a los que estén a su derecha: Venid, benditos de mi Padre, heredad el reino preparado para vosotros desde la fundación del mundo.
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
De él dice la Biblia: “Bendito sea el Dios y Padre de nuestro Señor Jesucristo, el Padre de tiernas misericordias y el Dios de todo consuelo, que nos consuela en toda nuestra tribulación, para que nosotros podamos consolar a los que se hallan en cualquier clase de tribulación mediante el consuelo con que nosotros mismos estamos siendo consolados por Dios” (2 Corintios 1:3, 4).
Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!”
Pablo no quería que a los colosenses, que se habían hecho súbditos del ‘reino del Hijo del amor de Dios’, se les apartara o desviara de su bendito estado espiritual (Colosenses 1:13).
Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13).
Trabajo, somos benditos, como lo apuntaba Carl, con la tecnología que nos permite trabajar cada minuto del día desde cualquier lugar del planeta excepto el Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Ese bendito ejemplo ahora está pasando a la tercera generación.
Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba.
En mi mente, veía a José en el momento en el que recibía conocimiento, testimonio e instrucciones divinas al convertirse en un bendito instrumento en las manos de nuestro Padre Celestial.
Trong óc tưởng tượng của mình, tôi đã nhìn thấy Joseph nhận được sự hiểu biết, bằng chứng, và những chỉ dẫn thiêng liêng khi ông trở thành một công cụ được ban phước trong tay của Cha Thiên Thượng.
Y dieron voces, diciendo: ¡Bendito sea el nombre del Señor Dios bTodopoderoso, el Más Alto Dios!
Và họ đã kêu lên: Phước thay danh của Đức Chúa Trời bToàn Năng, Thượng Đế Tối Cao.
Oh, Dios bendito.
Assmin PDV ơi.
10 Y le dijo Ammón: Bendita eres por tu fe excepcional; y te digo, mujer, que nunca ha habido tan grande afe entre todo el pueblo nefita.
10 Am Môn bèn nói với hoàng hậu rằng: Phước thay cho hoàng hậu nhờ có đức tin vững chắc! Muôn tâu hoàng hậu, hạ thần xin thưa rằng, trong toàn thể dân Nê Phi chưa có một ai có ađức tin mạnh như vậy.
Además, en Revelación 7:17 se aplican estas mismas palabras a la condición bendita de la “grande muchedumbre” hoy.
Và Khải-huyền 7:17 áp dụng đúng những lời trên cho “đám đông vô-số người” được ban phước ngày nay.
27 Y después que hayáis sido bendecidos, entonces cumplirá el Padre el convenio que hizo con Abraham, diciendo: aEn tu posteridad serán benditas todas las familias de la tierra, hasta el derramamiento del Espíritu Santo sobre los gentiles por medio de mí, y esta bendición a los bgentiles los hará más fuertes que todos, por lo que dispersarán a mi pueblo, oh casa de Israel.
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
El bendito “camino de los justos”
“Đường người công-bình” được nhiều ân phước
2 De cierto te digo, bendito eres por haber recibido mi aconvenio sempiterno, sí, la plenitud de mi evangelio, enviado a los hijos de los hombres para que tengan bvida y lleguen a ser partícipes de las glorias que serán reveladas en los postreros días, como lo escribieron los profetas y los apóstoles en días antiguos.
2 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, phước thay cho ngươi vì ngươi tiếp nhận agiao ước vĩnh viễn của ta, là phúc âm trọn vẹn của ta, đã được gởi đến cho con cái loài người, để họ có thể có được bsự sống và được chia xẻ những vinh quang sẽ được tiết lộ vào ngày sau cùng, như đã được các vị tiên tri và các sứ đồ ngày xưa viết.
Y deja que te diga, tu madre, bendita sea... aún puede hacerme chillar como un cerdo.
Và để bố cho con biết điều này, mẹ con, cầu trời phù hộ cho bà ấy, vẫn có thể khiến bố, ừm, la lên giống như một con lợn vậy.
Además de disfrutar de una bendita y favorecida relación con Jehová, pueden esperar con ilusión el cumplimiento de las palabras inspiradas del rey David: “Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”.
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
¿De qué condición bendita disfruta el pueblo de Dios hoy día?
Ngày nay dân Đức Chúa Trời vui hưởng tình trạng được ban phước nào?
Que todos nos sintamos tan seguros como Enós, tal como se refleja en el último versículo de su breve pero profundo libro: “Y me regocijo en el día en que mi ser mortal se vestirá de inmortalidad, y estaré delante de él; entonces veré su faz con placer, y él me dirá: Ven a mí, tú, que bendito eres; hay un lugar preparado para ti en las mansiones de mi Padre” (Enós 1:27).
Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27).
b) ¿A quiénes representa Joel hoy día, y por qué son ellos benditos en contraste con el mundo en general?
b) Giô-ên là hình bóng tượng trưng cho ai ngày nay, và khác hẳn với thế gian nói chung, lớp người này được ân phước nào?
5 y más bendito eres, porque te he allamado a predicar mi evangelio:
5 Và càng phước thay cho ngươi vì ngươi đã được ta akêu gọi để thuyết giảng phúc âm của ta—
Bendito sea el nombre del Señor.
" Phước thay tên Người.
18 Sí, bendito es este pueblo que está dispuesto a llevar mi anombre; porque en mi nombre serán llamados; y son míos.
18 Phải, phước thay cho dân này là những người sẵn lòng mang adanh ta; vì họ sẽ được gọi theo danh ta, và họ thuộc về ta.
15 Bendito eres tú, Alma, y benditos son aquellos que fueron bautizados en las aaguas de Mormón.
15 Hỡi An Ma, phước thay cho ngươi, và phước cho thay những ai đã được báp têm trong adòng suối Mặc Môn.
Sólo la esposa y Sinan, bendito sea.
Chỉ còn vợ và Sinan, Chúa phù hộ nó.
Luego, al hablar a los élderes que regresaban de sus misiones, el Señor les declaró: “...benditos sois, porque el testimonio que habéis dado se ha escrito en el cielo para que lo vean los ángeles; y ellos se regocijan a causa de vosotros...” (D. y C. 62:3).
Chúa đã phán với các anh cả trở về từ công việc truyền giáo của họ: “Các ngươi vẫn được phước, vì chứng ngôn mà các ngươi đã chia sẻ được ghi chép trên trời để các thiên sứ được thấy; và họ vui mừng vì các ngươi” (GLGƯ 62:3).
La combinación de un mayor número de templos y de tecnología avanzada para cumplir con nuestras responsabilidades sagradas en cuanto a la historia familiar por nuestros antepasados hace que este sea el momento más bendito de toda la historia.
Sự kết hợp giữa con số gia tăng của các đền thờ và công nghệ tiên tiến để làm tròn các trách nhiệm của chúng ta đối với lịch sử gia đình thiêng liêng cho các tổ tiên của mình làm cho điều này thành thời gian được phước nhất trong tất cả lịch sử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bendito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.