beneficiado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneficiado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficiado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ beneficiado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xem bénéfice 2, người thụ hưởng, nước nhận, ngöôøi nhaän tieàn, người hưởng hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneficiado

xem bénéfice 2

người thụ hưởng

(beneficiary)

nước nhận

(recipient)

ngöôøi nhaän tieàn

(recipient)

người hưởng hoa lợi

(beneficiary)

Xem thêm ví dụ

“Cuando te levantes.” Muchas familias se han beneficiado de analizar cada mañana un texto bíblico.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Nuestra familia se ha beneficiado mucho del ánimo y el consejo que nos han ofrecido.
Cả gia đình chúng tôi được rất nhiều lợi ích từ những lời khích lệ và khuyên bảo của anh chị.
¿Cómo se han beneficiado los siervos de Dios de obedecer sus mandamientos?
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài?
14. a) Mencione una forma importante en que nos ha beneficiado el sacrificio de Jesús. b) Si verdaderamente tenemos fe, ¿qué haremos?
14. (a) Hãy giải thích một trong những lợi ích quan trọng mà của-lễ hy sinh của Chúa Giê-su đem lại cho chúng ta. (b) Nếu thật sự có đức tin, chúng ta sẽ làm gì?
No se sabe por qué este tipo de herramientas se crearon tan pronto en Japón, aunque el plazo se asocia con un calentador clima en todo el mundo (30,000-20,000 antes del presente), y las islas puede haber beneficiado especialmente de ella.
Không rõ tại sao những công cụ như thế này lại được làm ra sớm đến thế ở Nhật Bản, mặc dù thời kỳ này gắn với sự ấm lên toàn cầu (cách ngày nay khoảng 30.000-20.000 năm), và các hòn đảo có lẽ đã hưởng lợi từ nó.
Muestra trágicamente que aquellas personas que votaron por salir de la Unión Europea eran en realidad los más beneficiados materialmente del comercio con la Unión Europea.
Đó là bi kịch khi những người ủng hộ việc rời khỏi Liên minh Châu Âu lại là những người được hưởng nhiều lợi ích vật chất nhất khi giao dịch thương mại với Liên minh Châu Âu.
Examinemos algunos fallos de la década de los noventa que han beneficiado a los testigos de Jehová y a todos los demás amantes de la libertad en el mundo.
Hãy xem vài phán quyết trong thập niên 1990; những phán quyết này đã mang lại lợi ích cho Nhân-chứng Giê-hô-va, cũng như tất cả những người yêu chuộng tự do trên khắp thế giới.
¿Cómo se ha beneficiado del insuperable amor de Dios un grupo selecto de humanos?
Sự yêu thương siêu việt của Đức Chúa Trời đã đem lại lợi ích thế nào cho một nhóm người được chọn?
8 El conjunto de las personas que han vivido se ha beneficiado de la bondad divina.
8 Tất cả những người đã từng sống đều hưởng lợi ích từ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va.
¿Cómo se han beneficiado ellos y otras personas gracias a su empeño en el ministerio cristiano?
Những nỗ lực trong thánh chức đã mang lại lợi ích nào cho chính họ và cho người khác?
Así que si queremos ayudar a los orangutanes, lo que es en realidad lo que me he propuesto, debemos asegurarnos de que las personas locales sean las beneficiadas.
Vì vậy, nếu chúng ta muốn giúp đỡ đười ươi -- mục đích ban đầu của tôi -- chúng ta phải đảm bảo rằng người dân địa phương là những người được hưởng lợi.
Pero nosotros no somos los únicos beneficiados.
Sự an ủi của Đức Chúa Trời không chỉ có tác dụng với người được Ngài an ủi.
Cuando realizaba milagros, solía dirigir la atención al beneficiado: “Tu fe te ha devuelto la salud” (Mateo 9:22).
(Ma-thi-ơ 9:22) Ngài khen Na-tha-na-ên là “một người Y-sơ-ra-ên thật” và nói: “Trong người không có điều dối-trá chi hết”.
A pesar del desastre, en el que perdieron la vida por lo menos 26 miembros de la Iglesia, y de las labores de rescate posteriores, los Santos de los Últimos Días se sintieron sumamente beneficiados al darse tiempo para participar en la conferencia general a través de radio, televisión o satélite.
Mặc dù tai họa đó, mà gây thiệt mạng ít nhất 26 tín hữu Giáo Hội và các nỗ lực tái thiết tiếp theo, Các Thánh Hữu Ngày Sau đã được đền đáp dồi dào vì đã dành thời giờ để tham dự đại hội trung ương bằng hệ thống phát thanh, truyền hình hoặc vệ tinh.
Luego pida a los presentes que digan qué momento han apartado para analizar el texto diario y cómo les ha beneficiado hacerlo.
Sau đó, mời cử tọa cho biết họ dành thời gian nào trong ngày để xem xét câu Kinh Thánh mỗi ngày.
Indique cómo los ha beneficiado a los dos trabajar juntos en el ministerio.
Cho thấy cả hai được lợi ích từ việc rao giảng chung với nhau ra sao.
b) ¿Cómo se ha beneficiado usted de los regalos que nos da la organización?
(b) Anh chị nhận được lợi ích nào từ những sự cung cấp ấy?
Sin embargo, no pudo ponerse en práctica porque Leopoldo se trasladó a Viena para convertirse en emperador en 1790 y porque era tan radicalmente nueva que obtuvo la oposición, incluso por aquellos que podrían haberse beneficiado de ella.
Tuy nhiên, có thể nó không có hiệu lực vì Leopold dời tới Vienna để trở thành hoàng đế vào năm 1790, và bởi vì ý tưởng của nó rất mới lạ dẫn đến nhiều sự phản đối thậm chí từ những người có thể được hưởng lợi từ nó Tuy nhiên, Leopold hỗ trợ và phát triển nhiều cải cách xã hội và kinh tế.
La información que han reunido los testigos de Jehová sobre el tema de los tratamientos médicos y quirúrgicos sin sangre ha beneficiado a muchos profesionales del campo médico.
Tài liệu về phương pháp trị liệu và phẫu thuật không truyền máu do Nhân Chứng Giê-hô-va thu thập đã giúp ích nhiều người trong giới y khoa.
Cuando se descubre que las operaciones para enriquecerse de la noche a la mañana son un engaño, el único beneficiado es el defraudador, quien no tarda en desaparecer.
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
De aquellos tratados, algunos países salieron más beneficiados que otros.
Trong các nước ấy, một số được lợi ích từ hiệp ước đó hơn so với những nước khác.
“Quienes más se han beneficiado del cambio han sido nuestros tres hijos.
Anh Mark chia sẻ: “Ân phước lớn nhất chính là con cái chúng tôi được tác động tốt nhờ việc chuyển đi.
¿Quiénes han enseñado la verdad sobre la resurrección y cómo los ha beneficiado?
Ai luôn dạy lẽ thật về sự sống lại, và điều này có lợi cho họ như thế nào?
Otra joven precursora de 17 años de edad llamada Claudia nos dice: “Me he beneficiado mucho.
Một tiên phong trẻ khác, Claudia 17 tuổi, cho biết: “Tôi nhận được nhiều lợi ích.
Los efectos combinados de toda esta labor han beneficiado directamente a cerca de 4 millones de personas en 85 países.
Nhưng tác dụng chung của những nỗ lực mở rộng này đã trực tiếp ảnh hưởng đến gần 4 triệu người trong 85 quốc gia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficiado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.