beneficiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beneficiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ beneficiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi dụng, giết, lợi, có lợi, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beneficiar
lợi dụng(benefit) |
giết(slaughter) |
lợi(benefit) |
có lợi(enure) |
lợi ích(benefit) |
Xem thêm ví dụ
Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Túnez será parte de este proyecto, pero el modo en que este proyecto pueda beneficiar a Túnez aún está pendiente de evaluar. Tunisia sẽ là một bên trong dự án này, nhưng chính xác những lợi ích họ sẽ được hưởng vẫn chưa được biết. |
¿Cómo le beneficiará dominar bien el lenguaje puro? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
Eso no te beneficiará ni a ti ni a mi, Vardhaan. Điều đó không có lợi gì cho cả tao và mày đâu, vardhaan. |
Otros han llegado al extremo de defender que el divorcio de los padres puede beneficiar a los hijos, pues los prepara para que un día superen su propio divorcio. Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia! |
La creencia central fue en el bien común, que debería beneficiar a todos. Giá trị cốt lõi của lòng tin dựa trên cơ sở lợi ích chung thỏa mãn tất cả mọi người. |
¿Cómo puede beneficiar a los hijos aprender el idioma de los padres? Con cái có thể nhận được lợi ích nào khi học ngôn ngữ của cha mẹ? |
Eso lo ayudará a entender que, aunque es importante cumplir las instrucciones, lo principal es beneficiar a las personas. Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ. |
Estamos manejando un programa de higiene y salud que ha llegado a beneficiar a unas 500 millones de personas. Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người. |
Como siervos de Jehová, nos beneficiará expresar bondad al grado posible. Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, hết sức cố gắng tỏ lòng tốt sẽ là điều có lợi. |
Además, procure mostrarle cómo le beneficiará obedecer a Dios en esos aspectos (Isaías 48:17, 18). Cố gắng cho thấy làm thế nào người ấy được lợi ích qua việc vâng lời Đức Chúa Trời.—Ê-sai 48:17, 18. |
El empleo de la tecnología de esta manera puede beneficiar a los alumnos que aprenden visualmente y puede ayudar a los alumnos a organizar y entender mejor lo que están aprendiendo. Việc sử dụng công nghệ trong những cách này có thể hữu ích cho các học viên là những người học bằng cách nhìn vào hình ảnh cũng như có thể giúp các học viên sắp xếp và hiểu rõ hơn điều họ đang học. |
Además, las extensiones son gratuitas, de modo que te recomendamos que añadas todas las que puedan beneficiar a tu empresa. Bạn không phải mất thêm chi phí khi thêm các phần mở rộng đó và chúng tôi khuyên bạn nên thêm tất cả các phần mở rộng có liên quan đến doanh nghiệp của mình. |
Nos beneficiará escuchar los consejos que da la Biblia y las sugerencias equilibradas de nuestras publicaciones. Nhiều người nhận được lợi ích nhờ làm theo lời khuyên trong Kinh Thánh và những đề nghị hữu ích trong ấn phẩm của chúng ta. |
¿Cómo le beneficiará a usted ver a los demás como los ve Jehová? Có quan điểm của Đức Giê-hô-va về người khác giúp bạn như thế nào? |
¿Cómo imitó Jesús esta cualidad de Dios, y cómo nos beneficiará hacer lo mismo? Chúng ta sẽ nhận được lợi ích nào nếu vun trồng tính kiên nhẫn như Đức Chúa Trời? |
Además, podremos beneficiar a otros al mayor grado posible. Hơn nữa, chúng ta sẽ có thể làm rất nhiều việc lành cho người khác. |
A medida que hacemos mayor uso de las Escrituras, aumentará nuestra destreza y haremos posible que otros tengan mayor contacto con la Palabra de Dios, lo cual los beneficiará. Khi chúng ta dùng Kinh-thánh nhiều hơn, chúng ta trở nên khéo léo hơn và sẽ có đủ tư cách giúp người khác quen thuộc nhiều hơn với Lời Đức Chúa Trời, đem lợi ích đến với họ. |
Escuchando la historia de mujeres de 80 años quienes fueron encadenadas en círculo, y donde grupos de hombres venían y las violaban periódicamente, todo en nombre de la explotación económica para robar los minerales para que el Occidente los tuviera y se beneficiara. Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây. |
Pregúntense a ustedes mismos: “¿A quién de mi familia podrían beneficiar mis oraciones personales?” Hãy tự hỏi: “Ai trong gia đình tôi có thể được lợi ích từ những lời cầu nguyện của cá nhân tôi?” |
¿A quién puede beneficiar su ejemplo? Gương của nàng có thể giúp ích cho ai? |
Sin embargo, el Reino de Dios bajo Cristo está activo ahora mismo, y nos podemos beneficiar de él. Mặc dầu vậy, ngay bây giờ Nước Trời dưới sự lãnh đạo của Giê-su Christ đang hoạt động và có thể mang lợi ích cho chúng ta. |
Comentan: “Es fantástico saber que estás haciendo algo que va a beneficiar a hermanos de todo el mundo, ¡te sientes tan bien!”. Họ nói: “Niềm vui khi biết rằng bạn đang hoàn thành một điều sẽ mang lại lợi ích cho tổ chức toàn cầu thật là một cảm giác tuyệt vời”. |
Eso nos ayudará a ver que el mensaje que llevamos puede beneficiar enormemente a la gente del territorio. Cũng hãy nghĩ về những người chúng ta sẽ gặp trong thánh chức, họ được lợi ích như thế nào nhờ nghe thông điệp chúng ta rao báo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới beneficiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.