hammock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hammock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hammock trong Tiếng Anh.

Từ hammock trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái võng, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hammock

cái võng

noun (swinging couch or bed)

Let's play in the hammock?
Hãy chơi trên cái võng.

võng

noun (swinging couch or bed)

Each body in the hammock took a part of my life with it.
Mỗi cái xác nằm trên võng đem theo một phần của cuộc đời tôi.

Xem thêm ví dụ

Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
To be sure they all sleep together in one apartment, but you have your own hammock, and cover yourself with your own blanket, and sleep in your own skin.
Để chắc chắn họ ngủ cùng nhau trong một căn hộ, nhưng bạn có võng của riêng bạn, và bao gồm chăn của riêng bạn, và ngủ trong da của riêng bạn.
Accommodation areas were crowded, with each man having only 14 inches (36 cm) of space to sling his hammock when Australia was fully manned.
Các chỗ nghỉ ngơi trên tàu rất chật chội, mỗi người chỉ có khoảng trống 14 inch (36 cm) để mắc võng của mình khi Australia có đầy đủ biên chế.
It builds a hammock-shaped web among bushes which it rests beneath.
Nó xây dựng một võng hình mạng giữa các bụi cây mà nó nằm bên dưới.
A few yards away, sleeping in a hammock in the same room, he was not aware of anything.
Chỉ cách mấy mét thôi, trong lúc ngủ trên chiếc võng mắc cùng phòng, chàng không hay biết gì.
It is endemic to the tropical hardwood hammocks of Key Largo, where its habitat has shrunk by half since the 1920s, and the remainder is fragmented, thinned, and developed.
Đây là loài đặc hữu của rừng gỗ nhiệt đới Key Largo, nơi sinh cảnh của nó đã bị thu hẹp một nửa từ năm 1920, và phần còn lại là phân mảnh, cắt xẻ và phát triển.
The company's corporate headquarters is located in The Hammocks, in Miami, Florida.
Công ty có trụ sở ở The Hammocks, Miami, Florida.
IAC hammock itself.
Chiếc võng tự Iắc.
Do you even know what a banana hammock is?
Em có hiểu cái từ chuốixịp không vậy?
Let's play in the hammock?
Hãy chơi trên cái võng.
Joe said when you die, they stitch you in your hammock with the last stitch in your nose, just to make sure you're not asleep.
Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong võng và khâu mũi cuối cùng qua mũi để cho chắc không phải ta đang ngủ.
Historically it occurred in tropical hardwood hammock from South Miami to Lower Matecumbe Key, Florida.
Chúng từng xuất hiện ở tropical hardwood hammock từ miền nam Miami đến Lower Matecumbe Key, Florida.
I've mastered napping, sleeping in, hammocks, hot tubs.
Con đã thành thạo ngủ trưa, ngủ no giấc, nằm võng, tắm bồn.
So he lay down in the hammock, removing the wax from his ears with a pen knife, and in a few minutes he was asleep.
Vậy là ngài lên võng nằm, dùng con dao nhíp gỡ cục sáp đút nút tai, rồi sau đó mấy phút ngài đã ngủ khì.
Or the hammock over here.
Còn cái võng đằng kia nữa.
She was also the first Canadian warship to be fitted with bunks instead of hammocks.
Nó cũng là chiếc tàu chiến Canada đầu tiên được trang bị giường ngủ thay cho võng.
It is mostly useful for the hammock-like space it creates.
Nó là thành phần chủ yếu có giá trị cho hợp kim nó tạo nên.
Manser slept on a hammock while his friend slept on the ground.
Manser ngủ trên võng trong khi người bạn của mình đã ngủ trên mặt đất.
This spider constructs a small hammock-shaped web in vegetation near the ground.
Nhện này được xây dựng một lưới nhện nhỏ gần mặt đất.
These ships were also the first U.S. ships to adopt a hangar for aircraft, and bunks instead of hammocks.
Những chiếc này cũng là những tàu chiến đầu tiên của Hải quân Mỹ có một hầm chứa cho máy bay, và giường ngủ thay vì võng.
Of things not properly belonging to the room, there was a hammock lashed up, and thrown upon the floor in one corner; also a large seaman's bag, containing the harpooneer's wardrobe, no doubt in lieu of a land trunk.
Trong số những điều không đúng cách thuộc phòng, có một cái võng giáng xuống, và ném trên sàn nhà trong một góc, cũng là một túi lớn của thủy thủ, có chứa các harpooneer tủ quần áo, không có nghi ngờ thay một thân cây đất.
Each body in the hammock took a part of my life with it.
Mỗi cái xác nằm trên võng đem theo một phần của cuộc đời tôi.
The modern city takes its name from the historical village, the name of which is believed to mean "Big Hammock" in the Timucua language.
Thành phố hiện tại lấy tên từ ngôi làng lịch sử, cái tên được cho là có nghĩa là "Big Hammock" trong ngôn ngữ Timucua.
You can have a hammock in steerage.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hammock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.