better off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ better off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ better off trong Tiếng Anh.

Từ better off trong Tiếng Anh có nghĩa là khấm khá hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ better off

khấm khá hơn

adjective

In other words, these people claimed that the wicked were better off than the righteous.
Nói cách khác, những người này cho rằng kẻ tà ác khấm khá hơn so với người ngay chính..

Xem thêm ví dụ

He said I would be better off making the trip now before it got too hot.
Ông bảo tốt hơn tôi nên đi bây giờ trước khi trời nóng bức.
She said you'd be better off dead.
Bả nói ông chết còn sướng hơn.
You know, if you're interested in plants you'd be better off with Goshawk's Guide to Herbology.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
We'd be better off with clown outfits.
Mặc đồ của hề còn hay hơn.
And the less I know, the better off I' il be
Thực racàng biết ít càng tốt
You're better off leaving on a high note, while you still can.
Ta nghĩ ngươi nên rút lui và quay về nhà khi ngươi đang chiến thắng.
Sometimes I think we'd be better off without them.
Đôi khi tớ nghĩ chúng ta sẽ tốt hơn nếu không có họ.
You'd be better off balling up that paper and stuffing it under your clothes.
Anh sẽ thấy đỡ lạnh nếu cuộn tròn giấy như trái banh và nhét vào trong áo.
Generally speaking, the longer your telomeres, the better off you are.
Nói chung, các telomere càng dài, bạn càng khỏe mạnh hơn.
You don't get how the whole entire world would be better off?
Thầy không hiểu cả thế giới này sẽ tốt đẹp hơn thế nào ư?
In effect, Adam claimed that man is better off ruling himself independent of God.
Trên thực tế, A-đam cho rằng con người tự cai trị lấy mình, độc lập đối với Đức Chúa Trời, thì có lợi hơn.
Yeah, I figured he was just better off without me.
Tao đã hiểu nó sẽ tốt hơn nếu không có tao.
You're better off than I am.
Ông còn khá hơn tôi.
I'm better off alone.
Nên thà cô đơn còn hơn.
Might people be better off if they acted independently?
Loài người có thể sống tốt hơn không nếu họ hành động độc lập?
If a woman is empowered, her children and her family will be better off.
Nếu phụ nữ được trao quyền, con cái và gia đình của họ sẽ có nhiều lợi ích.
You're better off down here.
Anh nên chui xuống đây đi.
You're better off shaking a Magic 8 ball.
Tốt hơn là bạn nên thử vận may với một trái cầu Magic số 8.
I'd be better off if she had died out -
Tôi hẳn sẽ khá hơn nếu cô ta chết ngoài đó.
She's better off without me
Có khi con bé không ở bên tôi lại tốt hơn.
Would mankind really be better off ruling themselves?
Liệu việc loài người tự cai trị có thật sự tốt hơn cho họ không?
I'm not sure if I'm better off with you alive or dead.
Tôi không chắc là nên để cô sống hay là chết.
Some of these benefited the Japanese, but they would have been better off without others.
Một số các ý tưởng này giúp ích cho người Nhật, nhưng có những ý tưởng khác nếu họ không biết thì tốt hơn.
And, you know, I'm not that better off now.
Và, bạn đã biết, tôi không phải là tốt hơn hết bây giờ.
Maybe you people are better off without me.
Có thể các người nên đi mà không có tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ better off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.