Biancaneve trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Biancaneve trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Biancaneve trong Tiếng Ý.
Từ Biancaneve trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nàng Bạch Tuyết, Bạch Tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Biancaneve
Nàng Bạch Tuyếtproper |
Bạch Tuyếtproper Colui che amo di piu'e'morto a causa di Biancaneve. Cái mà ta yêu nhất đã chết vì con Bạch tuyết rồi. |
Xem thêm ví dụ
Colui che amo di piu'e'morto a causa di Biancaneve. Cái mà ta yêu nhất đã chết vì con Bạch tuyết rồi. |
Quello che Biancaneve mi ha fatto, quello che mi ha portato via... cái mà nó lấy khỏi con... cha à. |
Il semplice film costò solo 950.000 dollari per la produzione, la metà del costo di Biancaneve, meno di un terzo del costo di Pinocchio, e assai meno del costoso Fantasia. Bộ phim đơn giản này chỉ tốn 950.000 USD để sản xuất, bằng một nửa Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, thấp hơn một phần ba chi phí cho phim Pinocchio, và chắc chắn là tốn ít kinh phí hơn bộ phim Fantasia đắt đỏ. |
Sei Biancaneve. Nàng là Bạch Tuyết. |
Biancaneve. Bạch tuyết. |
Il mio unico conforto e'la sofferenza di Biancaneve. Thứ duy nhất an ủi ta là sự đau khổ của con Bạch Tuyết. |
Le terre di Biancaneve sono vaste e i suoi eserciti... Lãnh thổ của Bạch Tuyết quá rộng lớn, quân đội của chúng ta... |
E'la stessa ragione per cui Biancaneve ha abbandonato te. Cùng với lí do mà bà Bạch Tuyết để mẹ đi. |
Biancaneve è viva! Quỳnh trắng đang nở. |
Smette di preoccuparvi di Biancaneve e ricominciamo da capo. Đừng nghĩ về Bạch Tuyết nữa và bắt đầu lại. |
Faro'sedere perfino Biancaneve sulla faccia di tuo marito. Tôi thậm chí sẽ để cho Bạch Tuyết ngồi vào mặt chồng cô. |
" Biancaneve e i sette nani " BẠCH TUYẾT VÀ BẢY CHÚ LÙN, / i |
Poco dopo, alla regina nacque una figlia, e venne chiamata Biancaneve. Hoàng Hậu hạ sinh một nàng công chúa và đặt tên là " Bạch Tuyết ". |
Biancaneve. Là Bạch Tuyết. |
Chi era Biancaneve? Bạch Tuyết là ai? |
" Biancaneve in mezzo ai nani ". " Bạch Tuyết và 7 chú lùn ngồi xuống dùng bữa. |
Biancaneve. Snow White? |
Il film era costato 2.289.247 - due volte il costo di Biancaneve - e alla fine del 1940 la Disney aveva recuperato solo un milione, incassando, alla fine dell'uscita originale, una cifra variabile fra 1,4 e 1,9 milioni. Với kinh phí lên đến 2.289 triệu USD - gấp đôi phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn - Disney chỉ thu về được 1 triệu USD tính đến cuối năm 1940, với các báo cáo của hãng cho biết doanh số cuối cùng bộ phim này mang lại dao động trong khoảng từ 1.4 triệu USD đến 1.9 triệu USD. |
E la Regina Biancaneve ha deciso di liberarsene, prima che il suo potere oscuro diventi inarrestabile. Và nữ hoàng Bạch Tuyết đã thề sẽ đưa nó ra khỏi vương quốc trước khi không còn ai có thể ngăn chặn được sức mạnh của nó. |
Come Biancaneve e il suo amorevole marito. Như Bạch Tuyết và người chồng mới đáng yêu của nó vậy |
L'inverno successivo fu il piu'duro a memoria d'uomo. La madre di Biancaneve mori'. Mùa đông năm sau là mùa đông khắc nghiệt nhất và Mẫu hậu của Bạch Tuyết qua đời. |
Walt Disney cercò altre storie da trasformare in film dopo il successo di Biancaneve e i sette nani, e La Bella e la Bestia era tra i racconti che considerava. Walt Disney tiếp tục đi tìm những câu chuyện để chuyển thể thành phim chiếu rạp sau thành công của Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, và Người đẹp và quái vật cũng nằm trong số những câu chuyện ông xem xét tới. |
L'impero di Freya diventò sempre più grande, mentre quello di Ravenna cadde nelle mani del Cacciatore e di Biancaneve. Trong khi người chị Ravenna đã thua trận dưới tay Thợ săn và Bạch Tuyết |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Biancaneve trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Biancaneve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.