bien-être trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bien-être trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien-être trong Tiếng pháp.
Từ bien-être trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạnh phúc, phúc lợi, sự sung túc, sự thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bien-être
hạnh phúcadjective noun Je désire le bien-être et le bonheur éternels d’autrui. Tôi mong muốn sự an lạc và hạnh phúc vĩnh cửu của người khác. |
phúc lợinoun Ma sécurité et bien-être vont être, genre, super en danger si tu leur dis An toàn và phúc lợi của tôi sẽ bị, như là, nguy hiểm nếu chị làm thế. |
sự sung túcnoun |
sự thoải máinoun que nous ne sommes motivés que par notre propre bien-être. rằng chúng ta chỉ có động lực tìm sự thoải mái của riêng mình. |
Xem thêm ví dụ
Son souci du bien-être des les gens ordinaires est intéressant. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
C'est un meneur et un représentant passionné pour le bien-être de sa communauté. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
" Hey, Swami, quelle est la différence entre bien- être et maladie? " " Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? " |
Il allait parmi elles et se battait pour leur bien-être. Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên. |
La paix et votre bien-être personnel Hòa bình và an lạc |
Mais, qu'est-ce-que ça peut bien être le virus paragrippal de type 4? Parainfluenza-4 là cái quái gì chứ? |
Si n'importe quoi, ça fait du bien d'être ici à nouveau, dans cette ère. Dù gì đi nữa, cảm giác thật tốt khi ở ngoài này lần nữa, trong thời đại này. |
Le vélo procure également une sensation de bien-être. Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái. |
Qui ça peut bien être? Là tên quái nào vậy? |
Pour son bien-être, nous pourrions lui apporter une bonne robe de chambre ou quelques affaires de toilette. Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân. |
Prendre l’air et faire de l’exercice peut apporter calme et bien-être. Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn. |
Mais il doit bien être sur un fichier quelque part. Nhưng hắn phải có hồ sơ ở đâu đó. |
S'il n'est pas à l'hôpital, où sur Terre peut- il bien être allé? Nếu không có trong bệnh viện thì anh ấy đi đâu chứ? |
Ses préceptes permettent de gérer un grand nombre de problèmes touchant à la santé et au bien-être. Kinh Thánh có những nguyên tắc chỉ đạo về cách xử lý nhiều lo âu ảnh hưởng đến sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta. |
C'est très difficile d'évaluer correctement son bien-être. J'espère vous avoir montré combien cela est difficile. Nó rất khó để có thể nghĩ một cách đơn giản về một cuộc sống tốt, và tôi hy vọng rằng tôi đã mang lại cho bạn một cảm nhận về sự khó khăn ấy. |
Et cette fois je veux m'assurer du bien-être de cette dame. Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây. |
Il y a des raisons de penser que la réponse à ces deux questions pourrait bien être oui. Và có lý do để cho rằng câu trả lời cho cả hai câu hỏi là có. |
Mais je pense tout de même que ceci -- (Rires) pourrait bien être la version actuelle de cela. Nhưng tôi nghĩ là bức ảnh này-- (Cười) -- sẽ là phiên bản năm nay của bức ảnh này. |
Ce serait bien d'être objectif dans la vie, pour diverses raisons. Có một cái nhìn khách quan trong cuộc sống là điều tốt, ở nhiều phương diện. |
Qui peut- il bien être? Kẻ đó là ai? |
Et cela pourrait très bien être un commis de magasin à cette heure- ci Và có thể giờ này là một thư ký |
Eh bien, ce pourrait bien être l'équipage du cargo Australien " lnnocent City ". Đây có thể hoặc có thể không phải là thủy thủ đoàn của tàu The Innocent City của Úc. |
Ils se soucieront toujours de votre bien-être physique, mental, affectif et spirituel, même lorsque vous aurez grandi. Dù bạn đã lớn lên, lúc nào họ cũng quan tâm đến sức khỏe, tinh thần, tình cảm và tình trạng thiêng liêng của bạn. |
La spiritualité et votre bien-être Nhu cầu tâm linh và hạnh phúc của bạn |
Écrivez au tableau la vérité suivante : L’Église est établie pour le bien-être de tous. Viết lên trên bảng lẽ thật sau đây: Giáo Hội được thiết lập vì sự an lạc của tất cả mọi người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien-être trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bien-être
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.