bâtiment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bâtiment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâtiment trong Tiếng pháp.

Từ bâtiment trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà, toà nhà, tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bâtiment

nhà

noun

Ce bâtiment est bientôt terminé.
Toà nhà này sắp hoàn thành rồi.

toà nhà

noun (Quelque chose construit avec un toit et des murs, tel qu'une maison ou une usine.)

Ce bâtiment est bientôt terminé.
Toà nhà này sắp hoàn thành rồi.

tàu

noun

Je ne mettrai pas ce bâtiment en danger.
Tôi không thể gây nguy hiểm cho con tàu.

Xem thêm ví dụ

Roya à un interview avec le membre du congrès Mackie aujourd'hui à midi dans ce bâtiment.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Quelqu'un sait où est le bâtiment Freeman?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Il faut démolir un grand bâtiment.
Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia.
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Dans certaines régions, les municipalités sont admiratives devant l’empressement des Témoins à respecter la législation dans le domaine du bâtiment.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Voilà comment nous avons eu notre bâtiment de 29 étages ”, a dit pour finir frère Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Charlemagne a fait commencer la construction de la chapelle palatine vers 792, en même temps que celle des autres bâtiments du palais.
Charlemagne bắt đầu xây nhà nguyện cung đình Aachen khoảng năm 792, song song với việc xây dựng hoàn tất phần còn lại của cung điện.
Un beau bâtiment ou un rappel sacré de leurs espoirs et de leurs rêves ?
Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ?
21 La construction de bâtiments théocratiques est une forme de service sacré, comparable au travail de construction du temple de Salomon (1 Rois 8:13-18).
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
Ceci, je pense, est une image très représentative de ce que j'essaie de dire -- que de faire entrer dans les bâtiments les magnifiques variations du soleil, crée une qualité de notre environnement bâti qui améliore vraiment notre vie.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Si on observe les microbes dans une des unités de traitement de l'air dans ce bâtiment, on s'aperçoit qu'ils sont tous très semblables.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.
(Rires) Et elle se trainait derrière moi en disant, « Qui est-ce qui laisse les empreintes dans un bâtiment ?
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
Aussi, entre 1970 et 1990, trois bâtiments de Manhattan ont été achetés et aménagés en Salles du Royaume.
Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp.
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
L’anglais était assis, à l’intérieur d’un bâtiment qui sentait les bêtes, la sueur, la poussière.
Anh chàng người Anh nọ ngồi trong một toà nhà nồng mùi thú vật, mồ hôi và bụi bặm.
Les pièces de ce bâtiment sont comme les îles d'un archipel, ce qui signifie que les ingénieurs en mécanique sont équivalents à des ingénieurs en écologie, et ils sont capables de structurer les biomes dans ce bâtiment de la façon dont ils le souhaitent.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Et j'ai essayé de -- Il y a un un bâtiment Nick Grimshaw ici, il y a une sculpture Oldenburg ici -- J'ai essayé d'établir une relation urbanistique.
Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị.
Donc c'était comme une grosse tache d'encre verte qui s'étalait à partir du bâtiment et transformait de la terre stérile en une terre productive biologiquement -- et dans un sens, ça allait au-delà de la conception durable pour atteindre une conception reconstructrice.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Ne la laissez pas quitter le bâtiment.
Không được để cô ta ra khỏi tòa nhà.
On est maintenant capable de construire des bâtiments qui génèrent leur propre électricité, qui retraitent plus leurs eaux, qui sont beaucoup plus confortables que des bâtiments classiques, qui utilisent un éclairage entièrement naturel, et cetera, et qui reviennent moins cher dans la durée.
Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều.
Mon travail était de diriger un de ces bâtiments de cellules et de contrôler ces centaines d'hommes.
Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.
Ils ont arrêtés un jeune entré par effraction dans le bâtiment de Capital Diamond.
Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital.
L'émancipation imposait aux esclaves de se présenter à un bâtiment gouvernemental et elle se révéla être très lente ; en 1906, 17 293 esclaves avaient été libérés sur environ 60 000 en 1891.
Giải phóng nô lệ yêu cầu họ trình diện bản thân đến một văn phòng chính phủ và tỏ ra là một quá trình chậm chạp—trong vòng mười năm chỉ có 17.293 nô lệ được tự do, so với số lượng ước tính là 60.000 vào năm 1891.
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Mais dès que leur présence nous gêne vraiment, par exemple si nous voulons construire un bâtiment, nous les exterminons sans scrupule.
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâtiment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bâtiment

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.