big head trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ big head trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ big head trong Tiếng Anh.

Từ big head trong Tiếng Anh có các nghĩa là người làm bộ, người tự phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ big head

người làm bộ

noun

người tự phụ

noun

Xem thêm ví dụ

The distinctive major workers have earned the genus Pheidole the nickname of "big-headed ants."
Các con thợ lớn đặc biệt đã kiếm được chi Pheidole là biệt danh của "những con kiến to lớn".
You and Big Head, huh?
Anh với Đầu To hả?
Two big heads.
Chỉ cần 2 cái đầu thôi.
But I guess the little head took over the big head.
Nhưng chắc cái đầu giữa hai chân anh nó lên tiếng.
Yours Big Head
PHỦ KHÁNH THÂN VƯƠNG
Big heads, small potatoes.
Từ bọn tự phụ tới đám nhỏ mọn.
Big Head was your friend.
Đầu To là bạn mày.
Careful you don't pass out with all the blood rushing from your big head to your little head. ( BOTH LAUGHING )
Cẩn thận không ngất nhé, kẻo máu lại dồn không kịp từ đầu thằng cu lớn sang đầu thằng cu bé.
I've decided that, for me at least, I don't have a big enough head.
Tôi vừa quyết định rằng, ít nhất đối với tôi, tôi không có một cái đầu đủ lớn.
"What's Inside a Big Baby Head?"
"Thế nào là một đầu lâu có tròng mắt?"
You have a figure that looks like E.T., with the big eyes and the big head, and one hand is pointing to the sky and the other is pointing to Earth, as if it was some type of a message:
Bạn có một hình vẽ trông giống E.T., với đôi mắt lớn và cái đầu lớn, và một tay chỉ lên trời và tay còn lại chỉ xuống đất, như thể đó là một số loại thông điệp:
Suddenly humans show up, Homo erectus, big old melon head.
Đột nhiên loài người xuất hiện -- Homo erectus -- cái đầu to bằng quả dưa.
Gemini wedding means big coven reunion heading this way.
Khi một phù thuỷ trong hội kết hôn đồng nghĩa cả hội sẽ tề tựu.
You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
♫ Flies in my eyes, head too big for my size ♫
♫ Ruồi nhặng đậu đầy trên mắt, đầu tôi bỗng to quá khổ so với thân hình ♫
Or your head's gotten big so you don't listen to what I say anymore?
Hay cảm thấy mình đủ lông đủ cánh rồi coi lời nói của tôi như trò cười?
He's a triad member and heads the big cell
Nó là trùm XHĐ.
And the Big Dipper is over your head
Sao Bắc Đẩu ở ngay trên đầu
8 The family study places a big responsibility on the family head.
8 Sự học hỏi gia đình đặt một trách nhiệm lớn trên người chủ gia đình.
Yeah, I got a big fucking scar on my head to remind me, don't I?
Yeah, tôi có một vết sẹo to vãi lìn ở trên đầu tôi để nhắc nhở, làm sao tôi không?
Yeah, the hole in your head is this big.
Yeah, lỗ trong đầu của bạn là lớn này.
So, in order to realize this dream, I actually thought of putting a big-size projector on my head.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
So, in order to realize this dream, I actually thought of putting a big- size projector on my head.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
Hey, man, I got a big day tomorrow, so I'm gonna head home.
Này, anh bạn, ngày mai chú có việc quan trọng, vì thế chú sẽ về nhà.
I turn my head and see a big man in a Giants jersey, maybe forty yards away from our tent.
Tôi quay đầu lại và thấy một gã to uỳnh mặc áo Giants, có lẽ đứng cách lều chúng tôi chừng ba lăm mét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ big head trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.