big shot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ big shot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ big shot trong Tiếng Anh.

Từ big shot trong Tiếng Anh có nghĩa là big_bug. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ big shot

big_bug

noun

Xem thêm ví dụ

– It was a big shot.
Nó là quả quan trọng!
Both of them were big shots in a Chicago crime syndicate.
Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago.
You think you're a big shot.
Mày nghĩ mày dữ dằn lắm à?
I'm a big shot, here.
Tôi đang lo lắng đây.
He didn't believe in anything but being a big shot, with God as a front.
Ổng không tin vào bất cứ gì ngoài trở thành một con người vĩ đại, với Chúa làm bình phong.
He lived like a big shot on other people's money.
Anh ta sống vương giả trên tiền của người khác.
Big shot thinks he's got a fancy freakin'car and he can block the pump.
Thằng chó đó nghĩ nó có cái xe sang nên nó có thể chặn ngang chỗ bơm xăng hả.
Gong used to be a big shot in Central.
Nổ nổi tiếng ở khu trung tâm lắm.
Probably just wanted to impress people, be a big shot.
Có thể muốn gây ấn tượng với mọi người, tạo một cú nổ lớn.
Oh, yeah, you're smiling now, big shot.
Oh, yeah, giờ thì nhóc cười hả
They call me, they think I'm some kind of big shot.
Họ gọi cho tôi, họ tưởng tôi ngon lành lắm.
Evidently, this guy's quite the big shot in Washington.
Rõ ràng anh ta là người giỏi ở Washington.
I-I thought I told you to look at properties for that big-shot lawyer.
Tôi tưởng tôi bảo cô đi tìm nhà cho cái anh luật sư mà.
Some kind of big shot.
Một kiểu làm to
There he is, Mr. Big Shot.
Đây rồi, Dân chơi thứ thiệt.
Big shots!
Đại ma đầu đó!
The big shot here was a little crybaby, all right.
Tên nhóc to con này hồi xưa hay khóc nhè lắm.
They said some big-shot, foreign guests will cross the bridge.
Họ bảo rằng các quan chức trong và ngoài nước sẽ diễu hành qua cầu.
We hardly get to see you... since you became a big shot.
Chúng ta đã không gặp con thường kể từ khi con nổi tiếng.
Big shot.
Vip đấy.
Some big-shot broker, huh?
Dân môi giới chứng khoán?
Must be some big shot, everyone is waiting for him.
Phải có một người vai vế, tất cả mọi người đang chờ đợi anh ta.
Where are you hiding Mr. Big Shot?
Anh đang trốn ở đâu vậy ngài Big Shot?
Yeah, big shots in the bullshit room thinking who they are, right?
Ừ, lũ khốn trong phòng chết tiệt đó nghĩ chúng là ai vậy, đúng không?
I want you to talk to this movie big shot and settle this business for Johnny.
Cha muốn con gặp tay trùm ngành điện ảnh để giải quyết vụ của Johnny.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ big shot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.