bilan sanguin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilan sanguin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilan sanguin trong Tiếng pháp.

Từ bilan sanguin trong Tiếng pháp có các nghĩa là xét nghiệm máu, sự thử máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilan sanguin

xét nghiệm máu

(blood test)

sự thử máu

(blood test)

Xem thêm ví dụ

Le bilan sanguin est normal.
Xét nghiệm máu bình thường.
Bilan sanguin avec recherche d'AAN pour le lupus.
Kiểm tra máu toàn diện, và cả kháng nhân cho bệnh lupus.
Et vu votre état de santé, le bilan sanguin est plutôt bon.
Và có vẻ tình trạng của anh... xét nghiệm máu tổng thể có vẻ tốt.
Il a subi une biopsie musculaire, un bilan sanguin. Une ponction lombaire est prévue demain.
Thân chủ của cô đã làm sinh thiết cơ, xét nghiệm máu tổng thể và đã có hẹn chọc dò tủy sống lúc 10 giờ sáng mai.
Alors commençons par un bilan sanguin
Nên hãy bắt đầu xét nghiệm máu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilan sanguin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.