bouchon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouchon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouchon trong Tiếng pháp.

Từ bouchon trong Tiếng pháp có các nghĩa là nùi, nút, phao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouchon

nùi

noun (nùi (rơm, cỏ ...)

nút

noun (nút (chai, lọ, ống, ...)

Demandez-leur si le bouchon en liège a le moindre contrôle sur sa direction.
Hỏi cái nút chai này có bao nhiêu ảnh hưởng đối với nơi mà nó đang di chuyển.

phao

noun (phao (ở dây câu)

Xem thêm ví dụ

" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
A cette époque de l'année nous avons beaucoup de bouchons.
Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường.
J'aurais pu vous représenter dans votre affaire contre le bouchon.
Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai.
Et les bouchons sur les bouteilles?
Thấy cái nút trên mấy cái chai không?
Au bout de dix ans, une grande partie des bouchons japonais se retrouvent dans ce que nous appelons la plaque de déchets du Pacifique Est, alors que les nôtres jonchent les Philippines.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
Le vin! T'as pas vu le bouchon?
Anh có thấy cái nút đâu không?
Bouchons fréquents autour de Valenciennes (sorties 19 à 23; échangeur avec l'A23) dans les deux sens.
Kẹt xe thường xuyên điễn ra tại khu vực xung quanh Valenciennes (đoạn giữa lối ra từ số 19 đến 23; nút giao với A23) trong cả hai chiều.
Une grande partie des photons arrivent finalement au bouchon et ensuite ils explosent dans toutes les directions.
Các lượng tử cuối cùng đạt đỉnh và sau đó chúng nổ ra nhiều hướng.
Dans ce cas, puisque nous ne pouvons pas utiliser un anneau ennuyeux, envisagez d'utiliser un bouchon de matériel pour maintenir les mâchoires en position
Trong trường hợp này, kể từ khi chúng tôi không thể sử dụng một vòng nhàm chán, xem xét sử dụng một plug vật liệu để giữ hàm ở vị trí
Puis vous le faites tourner pour former un tourbillon au centre, un peu comme votre évier, en enlevant le bouchon ça fait un tourbillon.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
Déplacer vers le transformateur T5 et mettre le bouchon d'un court- circuit sur la plage qui correspond à la position de transformateur Tap juste utilisée
Di chuyển đến biến T5 và đặt Shorting Plug phạm vi mà phù hợp với vị trí biến khai thác chỉ được sử dụng
Ne poussez pas le bouchon trop loin, ordure.
Ông không muốn thử vận may với tôi đâu, đồ rác rưởi.
Vous remarquerez que les bouteilles qu'on voit ici ont leur bouchon.
Hãy để ý là chai lọ ở đây còn có nắp đóng.
Tout comme un tire-bouchon sur une bouteille de vin convertit le mouvement d'enroulement en mouvement vers l'avant, ces minuscules créatures tournent leur queue hélicoïdale pour se porter en avant dans un monde où l'eau semble aussi épaisse que le liège.
Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần.
Assez parlé de bouchons qui flottent... qu'en est-il de la lumière et de la couleur ?
Thôi nói về những cái nút bần... còn về ánh sáng và màu sắc thì sao?
A cause d'un bouchon, nous tardions à arriver dans un bidonville, très étendu, où le feu avait pris.
Bởi vì tắc đường, chúng tôi đã bị trễ khi đến một khu ổ chuột, một khu ổ chuột lớn, vừa bị cháy.
Des bouchons d’oreille ou d’autres formes de protection auraient grandement amélioré leur sommeil.
Lẽ ra nếu dùng nút nhét tai hay các biện pháp giảm tiếng ồn khác, họ đã có thể ngủ ngon giấc.
Vous commencez à penser à toutes vos corvées à faire au travail et vous avez cette montagne d'emails sous laquelle vous croulez, les appels à passer, et une réunion capitale à l'autre bout de la ville, et vous allez être coincé dans les bouchons, en retard pour prendre vos enfants, le chien est malade. Et quoi faire pour le dîner ?
Bạn bắt đầu nghĩ về các thứ vô nghĩa bạn phải làm trong công việc và bạn có đống email bạn sẽ không bao giờ tìm cách thoát ra được, các cuộc gọi bạn phải trả lời, và cuộc họp quan trọng trên thị trấn, và bạn sẽ phải vật lộn với giao thông, bạn sẽ đón con trễ, chó của bạn bị bệnh, và những gì bạn sẽ làm cho bữa ăn tối?
Voyez- vous, je prévois toujours du temps supplémentaire pour une panne ou des bouchons éventuels. ”
Tôi luôn đi sớm để đề phòng xe cộ trục trặc hoặc kẹt xe”.
Je casse seulement un autre bouchon de bouteille et joue du blues avec la guitarre seche.
Tôi chỉ đập bể cái cổ lọ và chơi điệu blue guitar thép.
Moe est intervenu, et il a trop poussé le bouchon.
Tôi cho anh ta biết suy nghĩ của mình về thái độ thù nghịch dai dẵn của anh ta.
Mais sur La Brea, au nord de Santa Monica, ça bouchonne.
Nhưng nếu cô đi theo đường La Brea bắc Santa Monica, sẽ bị kẹt xe
un aimant en céramique un bouchon de bouteille
Nam châm gốm Nắp chai

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouchon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.