bio trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bio trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bio trong Tiếng pháp.

Từ bio trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh vật học, Tiểu sử, tiểu sử, tự nhiên, có tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bio

sinh vật học

(biology)

Tiểu sử

(biography)

tiểu sử

(biography)

tự nhiên

có tổ chức

(organic)

Xem thêm ví dụ

Les représentants de l'agriculture commerciale, de la préservation de l'environnement, et de l'agriculture bio... doivent travailler main dans la main.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
Elle fut introduite à Hawaï par F.X. Williams en 1941 comme méthode de bio-contrôle face aux cafards.
A. compressa được du nhập đến Hawaii bởi F.X. Williams trong năm 1941 như một phương pháp kiểm soát sinh học.
L'étudiante laïque en bio-ingénierie est active sur les réseaux sociaux.
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
Sa bio dit qu'il est né dans le Bronx.
Tiểu sử của Logan nói cậu ta sinh tại Bronx.
Merci de m'avoir aidée en bio.
Cám ơn vì đã giúp tớ học môn sinh.
Il a arrêté de tondre sa pelouse et après quelques années, il a fait venir ses étudiants, qui ont fait un bio-blitz dans son jardin et ils ont trouvé 375 espèces végétales, dont deux espèces en voie d'extinction.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Il avait un coeur bio-mécanique.
Ông ấy có một quả tim máy sinh học.
Maintenant nous pouvons avoir un bio-rhytme bien équilibré avec la lumière du jour.
Chúng ta có thể cân bằng nhịp sinh học với ánh sáng ban ngày.
Cette idée du bio-mimétisme, respectant la sagesse de toutes les espèces, associée à l'idée de démocratie et de justice sociale, respectant la sagesse et la valeur de tous les peuples, nous donnerait une société différente.
Ý tưởng về phỏng sinh học đó, tôn trọng trí tuệ của mọi loài sinh vật, kết hợp với ý tưởng về dân chủ và công bằng xã hội, tôn trọng sự sáng suốt và giá trị của mọi người sẽ cho chúng ta một xã hội khác.
Le problème avec ces bio-réacteurs fermés, c'est qu'ils sont chers, ils sont automatisés, et c'est difficile de les utiliser à grande échelle.
Nhưng vấn đề với lò phản ứng này là: Khá đắt đỏ, và tự động hóa, rất khó để đạt được với số lượng lớn.
" Eh bien, doit- on choisir? " -- nourriture bio, aliments locaux, OGMs, produits de substitution, lois sur l'agriculture -- et oui, il y a là beaucoup de bonnes idées, mais aucune d'entre elles n'est un remède miracle.
" Không phải câu trả lời rõ rành rành đó sao? " đồ ăn hữu cơ trong nước, trợ cấp thương mại, phí nông nghiệp mới -- đúng thế, có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng không ý tưởng nào trong số đó là viên đạn bạc cả.
Mission, je vais chercher un bio-trail quelque part près des Canyons Ouest.
Trung tâm, tôi phát hiện dấu vết sinh học ở gần Hẻm Tây.
la bio- technologie dans ce cas précis, la télémétrie, on recommence à poser des émetteurs à 10 gavials. Et on suit leurs déplacements.
Để thử trả lời cho những câu hỏi này, chúng tôi lại nhờ đến công nghệ, trong trường hợp này là công nghệ sinh học, một lần nữa chúng tôi dùng phương pháp đo từ xa cài thiết bị phát radio lên 10 con cá sấu, và theo dõi chuyển động của chúng.
Gâteau bio sans gluten, riche en antioxydants et aux baies d'açaï, produit localement par un pâtissier anti-tests sur animaux, qui n'a jamais vu de cacahuète.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng
Pour finir, je dois parler de bio-ingénierie, un domaine de la science qui promet de mettre un terme à la maladie avant même qu'elle ne commence, de nous aider à vivre des vies plus longues, plus remplies, plus saines.
Và cuối cùng, tôi phải nói về kỹ thuật sinh học, một lĩnh vực khoa học hứa hẹn chấm dứt bệnh tật thậm chí trước khi nó bắt đầu, để giúp chúng ta sống lâu hơn, trọn vẹn hơn, khoẻ mạnh hơn.
Walmart n'avait pas de produits bios avant que les consommateurs en demandent.
Và cũng chỉ đến khi khách hàng đòi hỏi thì Walmart mới bày bán thực phẩm hữu cơ.
Cela sera bio, traditionnel ou un mélange des deux.
Sẽ là chất hữu cơ hay truyền thống hoặc là sự kết hợp giữa cả hai.
Intérêts, bio, amis, photos.
Sở thích, tiểu sử, bạn bè, hình ảnh.
Le degré de mélange atteint 95% et la teneur en lipides est plus dense que dans un bio-réacteur fermé.
Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa.
D’après un dictionnaire biblique (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words), bios désigne “ la période ou la durée de la vie ”, “ la façon de vivre ” ou “ les moyens d’existence ”.
Theo một tự điển Kinh Thánh (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words), chữ biʹos này nói đến “giai đoạn hoặc khoảng thời gian sống”, “cách sống” cũng như “phương tiện sinh sống”.
Il s'agit d'une approche consciente du design, je l'appelle le design bio-éclairé, et je crois que c'est possible.
Một cách tiếp cận có chủ tâm tới thiết kế, tôi gọi đó là bioinformed design (thiết kế vận dụng kiến thức sinh học) và tôi nghĩ là điều đó có thể.
Ou cette machine ici, fabriquée par le DIY bio movement, le mouvement des bricoleurs bio, et c'est l'une des étapes open source du début à la fin.
Hoặc chiếc máy ở đây, nó là một công cuộc tự chế sinh học, và một trong những bước bạn cần để xử lý DNA và một lần nữa, nó hoàn toàn dễ tiếp cận từ những bước đầu tiên.
L'esprit de ces laboratoires est ouvert, positif, mais, vous savez, parfois quand les gens pensent à nous, la première chose qui leur vient à l'esprit est la prévention des risques biotechnologiques, la bio-sécurité, tous les trucs du côté obscur.
Tinh thần của những phòng thí nghiệm này là cởi mở và tích cực, nhưng đôi lúc khi người ta nghĩ đến chúng tôi, thì điều đầu tiên họ nghĩ đến là an toàn sinh học, an ninh sinh học và những điều đen tối khác.
Une arme bio-chimique?
Vũ khí sinh học sao?
On devrait mettre le désordre dans sa petite ferme de plaisance bio-énergétique.
Ta nên phá cái nông trại năng lượng sinh học mini của ông ấy tí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bio trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.