binge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ binge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binge trong Tiếng Anh.

Từ binge trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuốt, an, cuộc truy hoan, tiệc, Bữa tiệc thác loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ binge

nuốt

an

cuộc truy hoan

tiệc

Bữa tiệc thác loạn

Xem thêm ví dụ

Or they might binge as a way to get false closeness.
Hoặc có thể họ chè chén để có được sự thân mật giả tạo.
At Build, Microsoft had also announced an Android runtime environment for Windows 10 Mobile known as "Astoria", which would allow Android apps to run in an emulated environment with minimal changes, and have access to Microsoft platform APIs such as Bing Maps and Xbox Live as nearly drop-in replacements for equivalent Google Mobile Services.
Tại Build, Microsoft cũng đã công bố về một môi trường thời gian chạy Android cho Windows 10 Mobile với tên "Astoria", cho phép các ứng dụng Android chạy trong một môi trường giả lập với ít thay đổi, và có quyền truy cập vào các API nền tảng của Microsoft như Bing Maps và Xbox Live sẽ thay thế cho Google Mobile Services.
Bing Bong knows what he is doing.
Bing Bong biết mình phải làm gì.
Conversely, Microsoft announced in late April 2016 that it would block anything other than Bing and Edge from being used to complete Cortana searches, again raising questions of anticompetitive behavior by the company.
Trái lại, Microsoft công bố vào tháng 4 năm 2016 sẽ chặn tất cả mọi thứ ngoại trừ Bing và Edge được sử dụng để hoàn tất các tìm kiếm trong Cortana, một lần nữa dấy lên các câu hỏi về hành vi hạn chế cạnh tranh của công ty này.
But sometimes things can go wrong; for example, if you're born to a poor family and the signals are, "You better binge, you better eat every piece of food you're going to encounter."
Nhưng sai sót cũng có thể xảy ra ví dụ như nếu sinh ra trong một gia đình nghèo Và tín hiệu là: "Bạn tố nhất nên nuốt chửng, bạn tốt nhất nên ăn bất cứ thực phẩm nào mà bạn bắt gặp.
From 1888 to 1891 Bing published the magazine Artistic Japan in English, French, and German editions, and curated an ukiyo-e exhibition at the École des Beaux-Arts in 1890 attended by artists such as Mary Cassatt.
Từ năm 1888 đến năm 1891, Bing đã cho xuất bản tạp chí Artistic Japan bằng tiếng Anh, Pháp và Đức, và tổ chức một triển lãm ukiyo-e tại École des Beaux-Arts vào năm 1890, với sự tham gia của các nghệ sĩ như Mary Cassatt.
Someone say it started with Microsoft Bing , the surprisingly good and fast-growing search engine .
Một số người cho rằng Microsoft Bing là kẻ khiêu chiến , cỗ máy tìm kiếm đang phát triển nhanh chóng và tốt đến bất ngờ .
The games, the binges, the middle-of-the-night phone calls.
Chơi, chè chén say sưa, cuộc gọi lúc nửa đêm.
He appeared in Men with Wings (1938) as Fred MacMurray's character as a boy, and in Sing You Sinners (1938) as Bing Crosby's younger brother.
Ông xuất hiện trong Men with Wings (1938) đóng vai cậu bé cho nhân vật của Fred MacMurray và Sing You Sinners (1938) vai em trai của Bing Crosby.
"Lose Yourself" is also the longest-running Oscar-winning number-one song since singer-actor Bing Crosby's "White Christmas" had 14 weeks on top in the 1940s.
"Lose Yourself" cũng là đĩa đơn quán quân đứng đầu bảng lâu nhất và đồng thời đoạt giải Oscar kể từ khi ca sĩ-diễn viên Bing Crosby với bài hát "White Christmas" đạt 14 tuần đứng đầu bảng xếp hạng trong những năm 1940.
I've been binge-watching to catch up.
Tôi đã phải xem liên lục mấy tập để bắt kịp.
And if Za Bing were to catch you anywhere near me... he would run you through.
Và nếu Za Bing bắt gặp anh ở gần tôi... Anh ta sẽ giết anh.
Bada bing bada beam, sigma t to the fourth, we can compute the radius of Sirius B, and the radius of Sirius B turns out to be less than a percent of the solar radius, more impressively, less than
Bada bing bada chùm, sigma t để các Thứ tư, chúng tôi có thể tính toán bán kính của Sirius B, và bán kính của Sirius B quay ra là ít hơn một phần trăm của bán kính mặt trời, Ấn tượng hơn, ít hơn
We could be lounging or binge-watching some show or...
Ta có thể đi dạo, hoặc xem vài chương trình hay hoặc...
Binge drinking was defined as the consumption of five or more drinks in a row for men and four or more drinks in a row for women.”—The Journal of the American Medical Association.
Nhậu nhẹt say sưa được định nghĩa là uống năm ly rượu hay nhiều hơn liền một lúc đối với đàn ông và bốn ly hay nhiều hơn đối với đàn bà” (The Journal of the American Medical Association).
Why would Bing Lee be at her wedding?
Tại sao Bing Lee lại sẽ có mặt ở đám cưới của con bé?
What’s Wrong With Binge Drinking?
Quá chén một chút thì có sao?
Reporting on binge drinking, that is, drinking for the sole purpose of getting drunk, New Scientist magazine says: “About 44 per cent of [university students in the United States] binge at least once in a typical two-week period.”
Về những cuộc nhậu nhẹt—uống rượu chỉ với mục đích để say—một tạp chí cho biết: “Khoảng 44 phần trăm [sinh viên đại học ở Hoa Kỳ] thường đi nhậu ít nhất hai tuần một lần”.
Despite this, Bing's admiration for Callas never wavered, and in September 1959, he sneaked into La Scala in order to listen to Callas record La Gioconda for EMI.
Dù thế, Bing vẫn rất khâm phục Callas, và vào tháng 9 năm 1959, ông đã tới La Scala để nghe bản thu La Gioconda cho hãng đĩa EMI .
Bing and his sister Caroline want us to come visit them.
Bing và em gái anh ấy Caroline muốn bọn mình đến chơi.
We are Bings.
Chúng ta là nhà Bing.
During one of my binge-drinking sessions, I staggered out of a hotel and into the path of a speeding car.
Sau một lần nhậu nhẹt, tôi loạng choạng đi ra khỏi khách sạn và bị một xe hơi đang phóng nhanh đâm vào.
Mr. and Mrs. Bing!
Ông bà Bing!
Our last name's Bing.
Họ của tôi là Bing.
She then summons the 7D by pulling a rope for the Bing-Bong Bell.
Sau đó, cô gọi bảy chú lùn bằng cách rung chuông Bing Bong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.