birch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birch trong Tiếng Anh.

Từ birch trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch dương, gỗ bulô, bulô, Chi Bạch dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birch

bạch dương

nounccây (tree)

The birch had taken up the radioactive gas.
Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ.

gỗ bulô

noun

bulô

verb

that is giving nutrients from alder and birch trees
mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô

Chi Bạch dương

Xem thêm ví dụ

The larvae feed on Rosaceae herbs and shrubs (Potentilla, Rosa, Rubus) and some other plants (e.g. Helianthemum or birches, Betula).
Ấu trùng ăn Rosaceae herbs và shrubs (Potentilla, Rosa, Rubus) và some các loài thực vật khác (e.g. Helianthemum or birches, Betula).
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
The birch had taken up the radioactive gas.
Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ.
Mecham's core support came from fellow Mormons and the ultraconservative John Birch Society.
Hỗ trợ cốt lõi của Mecham đến từ những người Mặc Môn đồng nghiệp và Hiệp hội John Birch siêu trị.
Bob Birch has been trying to do me in since I forced the Education Bill clown his throat.
Bob Birch đã cố lật tôi từ lúc tôi buộc anh ta phải chấp nhận dự luật giáo dục rồi.
Any luck with Birch?
Chỗ Birch thế nào?
The larvae feed on the leaves of birch, poplar, willow and other trees and shrubs, as well as flowers of Lactuca and other Asteraceae species.
Ấu trùng ăn lá các loài cây cáng lò (hay cây bulô), cây bạch dương, cây liễu và other trees và shrubs, cũng như flowers của Lactuca và other Asteraceae.
The caterpillars feed on oaks (Quercus), birches (Betula), spruces (Picea), ragworts (Senecio) and Rubus (brambles and allies).
Sâu bướm ăn các loài sồi (Quercus), birches (Betula), spruces (Picea), ragworts (Senecio) và Rubus (brambles và allies).
Baden-Powell had read Seton's book, The Birch Bark Roll of the Woodcraft Indians, and was greatly intrigued by it.
Baden-Powell đã đọc sách của Seton là The Birch Bark Roll of the Woodcraft Indians (Văn bản Võ cây Birch của người bản thổ Mỹ thạo kỹ năng rừng) và rất là thích thú với quyển sách đó.
The extant manuscript is incomplete, consisting of seventy leaves of birch bark, whose intended order is not known.
Bản thảo còn sót lại chưa đầy đủ, bao gồm bảy mươi lá cây vỏ cây bạch dương, mà trật tự dự định của nó không được biết đến.
Remy, this is Speaker Birch, and Congressman...
Remy, đây là chủ tịch Birch, và nghị sĩ...
And not only that, that mycelium connects different individuals in the forest, individuals not only of the same species but between species, like birch and fir, and it works kind of like the Internet.
Và không chỉ thế, khuẩn ty thể đó còn kết nối những cá thể khác trong khu rừng, những cá thể đó không chỉ cùng loài, mà còn là giữa các loài, như roi và linh sam và nó hoạt động tương tự như mạng Internet.
Taigas also have some small-leaved deciduous trees like birch, alder, willow, and poplar; mostly in areas escaping the most extreme winter cold.
Rừng taiga cũng có một số loài cây gỗ lá nhỏ sớm rụng như bạch dương, tống quán sủi, liễu và dương rung; chủ yếu trong các khu vực không có mùa đông quá lạnh.
Musicians on "Mixed Up Confusion": George Barnes & Bruce Langhorne (guitars); Dick Wellstood (piano); Gene Ramey (bass); Herb Lovelle (drums) Dylan had recorded "Talkin' John Birch Society Blues" for his Freewheelin album, but the song was replaced by later compositions, including "Masters of War".
Thành phần tham gia sản xuất của "Mixed Up Confusion": George Barnes & Bruce Langhorne (guitar); Dick Wellstood (piano); Gene Ramey (bass); Herb Lovelle (trống) ^ Dylan thu âm trước đó ca khúc "Talkin' John Birch Society Blues" cho album Freewheelin của mình, song ca khúc sau đó bị thay thế bởi những sáng tác khác, trong đó có "Masters of War".
We have now discovered that there is a multi-directional transfer of nutrients between plants, mitigated by the mcyelium -- so the mycelium is the mother that is giving nutrients from alder and birch trees to hemlocks, cedars and Douglas firs.
Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.
You've gotta get Birch on board.
Em sẽ phải khiến Birch nhập hội.
How were paper birch and Douglas fir communicating?
Bằng cách nào mà cây roicây linh sam trò chuyện với nhau?
She was going to run the moment Birch whispered in her ear.
Ngay từ lúc Birch xúi, cô ta đã quyết định tranh cử rồi.
Now only a dent in the earth marks the site of these dwellings, with buried cellar stones, and strawberries, raspberries, thimble- berries, hazel- bushes, and sumachs growing in the sunny sward there; some pitch pine or gnarled oak occupies what was the chimney nook, and a sweet- scented black birch, perhaps, waves where the door- stone was.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
Tell me what Birch is up to.
Tình hình Birch dạo này thế nào.
Brown, who was attending the Queen, grabbed him and O'Connor was later sentenced to 12 months' imprisonment, and a birching.
Brown, người đi cùng Nữ vương, khống chế được anh ta và O'Connor sau đó bị kết án 12 tháng tù giam.
Do you know anybody named Peanut Birch?
Anh có biết ai tên là Peanut Burch không?
Birch is right.
Birch nói đúng.
And whenever I go to America, and I have to pay with a mag stripe on the back of the card, I always sign it Carlos Tethers anyway, just as a security mechanism, because if a transaction ever gets disputed, and it comes back and it says Dave Birch, I know it must have been a criminal, because I would never sign it Dave Birch.
Bất kì lúc nào đi Mỹ, khi tôi phải trả tiền bằng dãi từ ở sau thẻ tôi luôn ký tên là Carlos Tethers, để cho an toàn, vì nếu việc mua bán dẫn tới tranh cải, chữ ký đó quay lại tôi và thành Dave Birch tôi chắc đây là vụ phạm tội, bởi vì tôi không bao giờ ký tên là Dave Birch.
Well, we better bring Birch in first.
Tốt hơn là cho Birch vào trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.