bis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bis trong Tiếng pháp.
Từ bis trong Tiếng pháp có các nghĩa là bítx, lần nữa, xám nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bis
bítxadjective |
lần nữaadjective (lần nữa (yêu cầu của người xem đòi diễn viên hát lại, diễn lại) |
xám nâuadjective |
Xem thêm ví dụ
Skyler appuie sur " bis " et une strip-teaseuse répond. Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo. |
La prochaine musique, ou plutôt le bis, que je vais vous jouer est appelé " Bumble Boogie" de Jack Fina. Bản nhạc tiếp theo, cũng là bản cuối tôi sẽ chơi có tên là "Bumble Boogie," của Jack Fina. |
L'agent plastifiant est de l'adipate ou le sébaçate de bis-2-éthylhexyle (5,3 %) et le liant est du polyisobutylène (2,1 %). Chất làm dẻo là di(2-ethylhexyl) hoặc dioctyl sebacate (chiếm 5.3%), và chất gắn kết là polyisobutylene (chiếm 2.1%) và các chất phụ gia khác. |
Avec des institutions mises en place pour penser à l'avenir, le FMI, le BIS, le Forum de stabilité financière n'ont rien vu venir. Với những cơ quan được thành lập để xem xét về tương lai, IMF, BIS, diễn đàn Sự ổn định tài chính, cũng không thể biết trước được những gì đã xảy ra. |
Bis, cadeau! Bis, quà đâu? |
Le pain bis. Tôi lấy cái nâu. |
En effet, depuis les années 1970, la marche des rames en mode normal est automatique sur toutes les lignes sauf celles à faible trafic (10, 3 bis et 7 bis). Từ thập niên 1970, việc điều chỉnh các đoàn tàu trong điều kiện bình thường đã được tự động hoá trên hầu hết mạng lưới, trừ các tuyến nhỏ như 10, 3bis và 7bis. |
Le puits no 1 bis est remblayé en 1929. Những khẩu trên tháp pháo "A" được tháo dỡ vào năm 1911. |
S'ils aimaient un air, ils hurlaient pour réclamer qu'on le joue une deuxième fois, comme un bis, pas à la fin du spectacle, mais tout de suite! Nếu họ thích một bản nhạc, họ sẽ kêu la và yêu cầu bản nhạc được chơi lại, không chờ tới cuối buổi biểu diễn, mà phải là ngay lập tức kia. |
Le NaHMDS est rapidement détruit par l'eau pour former de l'hydroxyde de sodium et la bis(triméthylsilyl)amine. NaHMDS nhanh chóng phân hủy trong nước để tạo ra natri hiđroxit và bis(trimetylsilyl)amin. |
Par exemple, son père a écrit un manuel sur la langue allemande pour les enfants âgés de 9 à 13 ans, intitulé Hülfsbuch zum Unterrichte in der deutschen Sprache für Kinder von 9 bis 13 Jahren (2de ed., Wismar 1850; 3 rd ed., Wismar et Ludwigslust: Hinstorff, 1862), dont la première section traite de la structure et de la logique du langage. Chẳng hạn, phụ thân ông viết một cuốn sách giáo khoa tiếng Đức cho trẻ 9-13 tuổi tên là Hülfsbuch zum Unterrichte in der deutschen Sprache für Kinder von 9 bis 13 Jahren (tái bản, Wismar 1850; tái bản lần 2, Wismar và Ludwigslust: Hinstorff, 1862), mà phần đầu tiên nói về cấu trúc và luận lý của ngôn ngữ. |
Ils étaient tous si fatigués de ne rien manger d’autre que des pommes de terre et du pain bis Tất cả đều quá mệt vì không có gì khác để ăn ngoài khoai tây và bánh mì nướng |
Il n’y avait plus rien au monde que le froid, l’obscurité, le travail, le pain bis et les vents déchaînés. Không còn gì trên đời ngoài hơi lạnh, bóng tối, công việc và món bánh nướng cùng với gió thổi. |
Alors que ce I-15 « bis » entrait en production, l'OKB commençait à travailler sur une version plus avancée comportant une mitrailleuse ShKAS, un moteur Chvetsov M-62 et un train d'atterrissage rétractable (il s'agissait d'un des premiers projets auxquels a participé Artem Mikoyan). Trong khi phiên bản I-15bis bình thường được đưa vào sản xuất, OKB đã làm việc với một phiên bản tiên tiến hơn, trang bị với súng máy đời mới ShKAS, động cơ Shvetsov M-62, và bộ bánh đáp có thể co rút được (đây là một trong những dự án đầu tiên mà Artem Mikoyan, tổng công trình sư nổi tiếng của phòng thiết kế MiG trong tương lai đã tham gia tích cực). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.