biscuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biscuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biscuit trong Tiếng pháp.

Từ biscuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh quy, bánh bích quy, bích-quy, sứ không men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biscuit

bánh quy

noun

Ce que vous avez vu, en dégustant un café et des biscuits, est horrible.
Những gì cô chứng kiến hôm nay cùng với cafe và bánh quy thật là tồi tệ.

bánh bích quy

noun

Je veux mes biscuits!
Tôi muốn ăn bánh bích quy!

bích-quy

noun

Je veux mes biscuits!
Tôi muốn ăn bánh bích quy!

sứ không men

noun

Xem thêm ví dụ

Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Et qu'en est-il des petits biscuits au fromage que vous aviez?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Je peux vous avoir des biscuits.
Tôi có thể kiếm được bánh HobNobs.
Et j'abordais l'adolescence, alors je commençais à prendre des biscuits sans demander.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
Elle confectionnait les repas, le pain, les biscuits et les tartes les plus délicieux pour notre famille.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Nous commençons avec 9 biscuits.
Hãy bắt đầu với chín.
Cliquez sur l'un de ces biscuits chinois pour voir vos questions et les questions de suivi explorées.
Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng.
Et ceci était dans mon biscuit chinois:
Và đây là lời tiên đoán trong bánh:
Limitez les apports en matières grasses solides, présentes notamment dans les sauces, la viande, le beurre, les gâteaux, le fromage et les biscuits.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Qui faut-il culbuter pour avoir du thé et des biscuits?
Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ?
Cliquez sur un de ces biscuits chinois pour voir vos questions et les questions supplémentaires.
Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng.
Malheureusement, nos bêtes ne sont pas des animaux très rentables, car elles en transforment les deux- tiers en excréments et en chaleur. Nous avons donc perdu deux biscuits. Il nous en reste un pour la viande et les produits laitiers.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
Vous avez des envies, peut-être une envie de biscuit ou de quelque chose dont on ne parlera pas à 11 h du matin dans une école.
Bạn có mong muốn, có thể là mong muốn một cái bánh quy có thể là một mong muốn thầm kín, khó nói vào lúc 11h sáng ở trường.
On va voir si les biscuits sont cuits.
Xem bánh quy được chưa nào.
Vers cette période, j’ai lu que deux ingrédients essentiels d’un mariage réussi sont un biscuit et un baiser.
Vào lúc đó, tôi có đọc về hai thành phần thiết yếu cho một cuộc hôn nhân thành công là một cái bánh quy và một nụ hôn.
Nous avons perdu deux autres biscuits, et il ne nous reste plus que quatre biscuits pour nous nourrir.
Chúng ta mất thêm hai chiếc nữa, và chỉ còn lại bốn chiếc bánh để nuôi sống bản thân.
On adore les biscuits de toutes sortes chez nous.
Nhà cô ai cũng thích ăn cookie.
Je ne veux pas y entrer, mais ce mec l'ensemble temps, elle parle des orgasmes combien qu'il a donné son il a le sourire plus grand que vous avez manger la merde jamais vu dans votre vie, il est comme acceptable et je suis comme mec, je ne sais pas que je suis se vanter ouais vous savez en même temps, elle devient orgasmes à une usine de biscuits ouais je veux dire c'est ce que je parle
Tôi không muốn nhận được vào nó, nhưng mà toàn bộ dude thời gian cô ấy nói về cực khoái bao nhiêu anh cho cô ấy ông đã nhận những nụ cười shit lớn nhất bạn đã ăn từng thấy trong cuộc sống của bạn giống như anh không sao và tôi như dude Tôi không biết rằng tôi là khoác lác Bạn có biết yeah đồng thời cô nhận được cực khoái tại một nhà máy cookie yeah Tôi có nghĩa là đó là những gì tôi đang nói về
Cliquez sur un de ces biscuits chinois pour voir vos questions et les questions supplémentaires.
Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng
Cliquez sur ce biscuit pour revenir à la vidéo de présentation et voir de quoi parle cette série, ou cliquez sur ce biscuit pour suggérer d'autres questions, d'autres participants, ou d'autres voies de carrière pour les futures vidéos.
Hãy nhấp vào cookie này để quay lại video giới thiệu và hiểu loạt bài này nói vê điều gì, hoặc nhấp cookie này để gợi ý về những câu hỏi thay thế, những người tham gia, hoặc những con đường sự nghiệp trong các video tiếp theo.
Les hommes ont surtout des biscuits qu'on ne donnerait pas à son chien.
nhưng ăn bánh quy thì chịu sao nổi.
Un biscuit chinois.
Bánh qui may mắn.
Moustokouloura, biscuits secs de farine pétris avec du jus de raisin frais qui remplace l'eau.
Moustokouloura, bánh quy từ bột nhào với nước ép nho tươi thay vì nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biscuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.