bise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bise trong Tiếng pháp.

Từ bise trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái hôn, hôn, gió bấc, xám nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bise

cái hôn

noun

hôn

verb

en fonction du nombre de bises qu'ils vous font.
dựa vào số hôn người ta trao cho bạn.

gió bấc

noun

xám nâu

noun

Xem thêm ví dụ

Une petite bise.
Em ôm cô được không ạ?
Arrête de faire des bises à ce machin.
Cô đừng có hun nữa.
Je vous fais la bise.
Chúc sức khỏe ông .
Je pouvais te faire la bise.
Cecile, cậu hứa làa cho mình hôn mà.
Pour les femmes, le meilleur exemple que je puisse vous donner c'est la pub de Enjoli: « Je peux étendre le linge, préparer le gouter, distribuer des bises et être au boulot à neuf heure moins cinq.
Đối với phụ nữ, ví dụ hay nhất mà tôi có thể cho bạn thấy là đoạn quảng cáo nước hoa Enjoli: "Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8:55.
Je veux te faire la bise là.
Mình muốn hôn vào... đây.
Avec les Iraniens, vous pouvez savoir de quel côté est la personne en fonction du nombre de bises qu'ils vous font.
Cho nên với người Iran, bạn có thể biết người ta theo bên nào dựa vào số hôn người ta trao cho bạn.
Une grosse bise à Rachel de la part de son grand frère. "
Gửi bé Rachel một nụ hôn từ người anh trai lớn.
Quand on se voit, quand nous disons Bonjour, combien de bises allons-nous faire ?
Khi ta thấy nhau chúng ta chào nhau, ta sẽ hôn nhau bao nhiêu cái?
Retire-toi la bise !
Dọn mâm!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.