biscotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biscotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biscotte trong Tiếng pháp.

Từ biscotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh bít cốt, bích-cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biscotte

bánh bít cốt

noun

bích-cốt

noun

Xem thêm ví dụ

Vous apercevez l’halophyte, vous la mélangez à la moutarde, voilà un super snack sur des biscottes.
Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy.
Certains membres avaient utilisé tout leur argent pour payer le car et n’avaient pris que des biscottes et de la margarine pour se nourrir pendant le voyage.
Một số tín hữu đã phải dùng tất cả số tiền họ có để trả tiền cho vé xe đò và chỉ mang theo bánh quy giòn và bơ thực vật để ăn dọc đường.
Son père est dans la biscotte.
Cha nó bán bánh qui giòn đấy.
De quoi tu parles, biscotte?
Cậu đang nói về cái gì vậy, Kẹo?
Comment tu peux avoir les chocottes-biscottes?
Làm sao anh có thể có trợ thủ cho Mr. Alex.
Donc, quand je pense à 100, c'est comme la boîte de biscottes.
Vậy, khi tôi nghĩ về 100, nó cũng như một hộp bánh mì nướng.
Qui d'autre a les chocottes-biscottes?
Còn ai khác muốn đảm nhiệm không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biscotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.