bisogno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bisogno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisogno trong Tiếng Ý.
Từ bisogno trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhu cầu, sự cần, Nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bisogno
nhu cầunoun Perché i bisogni dell'individuo sono più importanti dei bisogni collettivi. Bởi vì nhu cầu của một cá nhân đặt trên nhu cầu của đa số. |
sự cầnnoun Ho davvero bisogno del tuo aiuto per questa cosa. Em thực sự cần anh giúp chuyện này. |
Nhu cầunoun (mancanza totale o parziale di uno o più elementi che costituiscono il benessere della persona) Tali bisogni erano della massima importanza, molto più di quelli fisici. Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất. |
Xem thêm ví dụ
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Ho bisogno di ricordare, Teresa. Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
Ha bisogno di essere guidato, e di una mano forte. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
abbiamo bisogno di aiuto con le nostre intuizioni. Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
Credo tu abbia bisogno di allentare un po'. Em nghĩ anh cầ đội của mình |
Gli studenti hanno iniziato ad arrivare, e abbiamo iniziato a ideare varie tecnologie, perché essenzialmente è quello di cui avevamo bisogno per andare avanti e fare ricerca sul campo. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Non ce n'è bisogno. Không cần. |
Se hai bisogno fammi sapere. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
“Bisogna liberare la mente per riuscire a vedere chiaro”, ha affermato uno scrittore al riguardo. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Tornerò in laboratorio e dirò, abbiamo bisogno di insegnanti. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Cosa abbiamo bisogno di sapere sugli strumenti del Kit dell’insegnante? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
Ma voglio sapere e ho bisogno di sapere dov'e'ora. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Perché abbiamo bisogno dello spirito santo per imitare l’esempio di Gesù? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
Ho bisogno che tu cammini presto, piccola. Con cần biết đi nhanh lên. |
Vattene a letto e riposare, perché tu hai bisogno. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Abbiamo bisogno di sentirci dire che valiamo qualcosa, che siamo capaci e utili. Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá. |
A quali loro bisogni si aspettavano che la Chiesa andasse incontro? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Non avremo bisogno di aiuto da parte della Chiesa. Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội. |
" Quello che voglio dire al momento è questa: ho bisogno di aiuto. " Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ. |
Tenendo ciò a mente: c’è qualcuno che ha bisogno del vostro incoraggiamento? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Invita gli studenti a riflettere sulla loro vita e a valutare se hanno bisogno di abbandonare qualche peccato per cambiare spiritualmente, come Lamoni e suo padre. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Non c'è bisogno di dire che avevo ragione io. Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisogno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bisogno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.