bloccare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloccare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloccare trong Tiếng Ý.

Từ bloccare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chặn, cản, hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloccare

chặn

verb

No, ma ha passato molto tempo al telefono con un numero bloccato.
Không, nhưng cô ấy đã giành nhiều thời gian với một số điện thoại bị chặn.

cản

verb

I blocchi stradali non funzioneranno.
Rào cản đường sẽ không có tác dụng.

hạn định

verb

Xem thêm ví dụ

Ebed-Melec agì con coraggio e decisione, non lasciandosi bloccare dal timore di eventuali ritorsioni da parte dei principi.
Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù.
Il sindacato nazionale dei Commissari di Polizia ha ipotizzato che il successivo passo avrebbe potuto essere un ordine della magistratura col quale si sarebbe richiesto ai provider internet francesi di bloccare l'accesso alla voce di Wikipedia.
Liên minh quốc gia của Police Commissaires đề nghị biện pháp kế đến cho cơ quan tư pháp ra lệnh nhà cung cấp dịch vụ Internet chặn bài viết đó trên Wikipedia.
Stiamo cercando un modo per lanciare un allarme per il cancro in fase precoce attraverso screening regolari che cominciano quando si è sani in modo tale da poter bloccare la malattia nel momento in cui insorge, prima che possa progredire oltre.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Tutti i governi cercano spesso di bloccare e filtrare e censurare il contenuto di Internet.
Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet.
L'ufficiale dell ́UE incaricato del finanziamento corse per bloccare il dipinto.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Non voglio bloccare la fila.
Tôi không muốn phải xếp hàng.
Ma al fine di provare che sta funzionando, posso bloccare la luce della cella solare.
Để minh chứng, tôi có thể lấp ánh sáng của tấm pin.
Bloccare il suo massimo.
Nhốt cổ lại.
Per alcune lingue, attualmente non siamo in grado di bloccare determinate categorie.
Đối với một số ngôn ngữ, chúng tôi không thể chặn các danh mục nhất định vào lúc này.
Cominciò a strillare che voleva bloccare il finanziamento.
Ông ta la rằng sẽ ngưng cung cấp tài chính.
Per bloccare gli annunci in base alla rete pubblicitaria, procedi nel seguente modo.
Hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo theo mạng quảng cáo.
Il Centro revisione annunci offre diverse funzionalità per aiutarti a trovare annunci specifici da esaminare e bloccare.
Trung tâm xem xét quảng cáo cung cấp một số tính năng để giúp bạn tìm những quảng cáo cụ thể nhằm xem xét và chặn những quảng cáo đó.
Avrebbero dovuto bloccare i norvegesi per il maggior tempo possibile.
Nhiệm vụ của chúng ta là hỗ trợ cho người Hy Lạp càng lâu càng tốt.
Negli individui immuni, gli anticorpi IgA contro il poliovirus sono presenti nelle tonsille e nel tratto gastrointestinale e sono in grado di bloccare la replicazione del virus mentre gli anticorpi IgG e IgM possono prevenire la diffusione del virus ai neuroni motori del sistema nervoso centrale.
Ở những người miễn dịch, kháng thể IgA chống lại poliovirus có mặt trong amidan và đường tiêu hóa, và có thể ngăn chặn việc sao chép của virus; các kháng thể IgG và IgM chống lại PV có thể ngăn chặn sự xâm nhập của virus vào các nơ-ron vận động của hệ thần kinh trung ương.
Se stai utilizzando un computer fornito dall'azienda o dalla tua scuola, la tua organizzazione potrebbe bloccare alcune estensioni.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính tại cơ quan hoặc trường học, thì tổ chức của bạn có thể chặn một số tiện ích.
Bloccare le viti di livellamento in luogo
Khóa các vít leveling tại chỗ
Per mostrare agli studenti un esempio scritturale di come l’indurimento del cuore può bloccare la nostra capacità di apprendere mediante il potere dello Spirito, chiedi agli studenti di prendere 1 Nefi 15.
Để giúp các học sinh thấy được một ví dụ trong thánh thư về khi chúng ta cứng lòng có thể cản trở khả năng học hỏi như thế nào bởi quyền năng của Thánh Linh, hãy bảo các học sinh giở đến 1 Nê Phi 15.
Il numero massimo di app che puoi bloccare è 500 in totale, considerando tutte le tue app e il tuo account.
Tổng số ứng dụng mà bạn có thể chặn kết hợp lại là 500 cho tất cả các ứng dụng và tài khoản của bạn.
Per bloccare tutti gli annunci di un account Google Ads:
Để chặn tất cả quảng cáo từ tài khoản Google Ads:
Se vuoi avere il controllo su ciò che compare nella tua app, puoi bloccare gli annunci di determinati inserzionisti e categorie affinché non vengano mostrati nell'app.
Nếu bạn muốn kiểm soát nội dung xuất hiện trong quảng cáo của bạn, bạn có thể chặn quảng cáo từ một số nhà quảng cáo và danh mục hiển thị trong ứng dụng của bạn.
Per bloccare gli annunci per l'installazione di app per app specifiche, completa i seguenti passaggi.
Hãy hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo cài đặt ứng dụng cho các ứng dụng cụ thể.
Loro avevano l'autorità morale di bloccare questo procedimento.
Họ có sức mạnh đạo đức để ngừng chuyện này.
Se blocchi qualcuno in Google Foto, l'account della persona viene bloccato anche negli altri prodotti indicati nella sezione "Bloccare un account".
Khi bạn chặn ai đó trong Google Photos, tài khoản của người đó cũng bị chặn trong tất cả các sản phẩm liệt kê trong phần "Chặn tài khoản".
Con il tasto interruttore in esecuzione o bloccare la modalità e l'operatore porte chiuse
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloccare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.