bloccato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloccato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloccato trong Tiếng Ý.

Từ bloccato trong Tiếng Ý có nghĩa là bị khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloccato

bị khoá

verb

Le ripeto, signore, è in blocco totale.
Nhắc lại, thưa ngài, nó đang bị khoá.

Xem thêm ví dụ

Ha un'altra settimana per modificare il piano di studi, prima di essere bloccato qui, ok?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
Dannazione, ci hanno bloccati qui.
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
Saremo bloccati qui per sempre, io e te.
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
E quando è piena, viene bloccato e può andare nella seconda.
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo.
Il nuovo ordine mondiale... siamo bloccati.
Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó.
Gli account Google Ads bloccati vengono elencati in base al nome account, vale a dire il nome della rete o dell'azienda dell'account Google Ads.
Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.
Ma vi apparirà una pagina bloccata, è ciò che accade quando cercate di aprire alcune pagine di Facebook e altri siti web che le autorità di transizione ritengono possano incitare alla violenza.
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.
Ha bloccato un tizio e aveva una pistola.
Hắn đã chặn một gã nào đó có súng.
Lo sgancio è bloccato!
Chúng phóng xung điện từ!
Birkhoff, ma non avevi detto che i satelliti erano bloccati?
Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ?
Come quelle ossa secche, durante la prima guerra mondiale il popolo di Dio era stato disperso, la sua sede centrale a Brooklyn chiusa, i responsabili della sua casa editrice condannati a 20 anni di prigione e l’attività di campo bloccata.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
Quindi eri tu quello che avevo bloccato in banca?
Vậy anh là người tôi đã túm lấy khi ở nhà băng đúng không?
» « Ma io pensavo... » « Siamo bloccati, giusto?
— Nhưng tôi tưởng... — Tụi mình kẹt quá, đúng không?
La miniera d'oro di Porgera ha subito danni all'infrastruttura del gas e dell'elettricità, mentre gli smottamenti hanno bloccato la strada di accesso alla miniera di Ok Tedi e danneggiato parte dell'autostrada tra Tabubil e Kiunga nella Provincia occidentale.
Mỏ vàng Porgera chịu thiệt hại cho cơ sở hạ tầng khí và điện, trong khi lở đất đã chặn đường vào tới mỏ Ok Tedi và các phần bị hư hỏng của đường cao tốc giữa Tabubil và Kiunga ở tỉnh Tây.
L'anno scorso, a Stowe, io e Sullet siamo rimasti bloccati per circa 25 minuti.
tôi và Sullet... cứ đứng thế này mất 25 phút.
Ethan Hunt è ancora in giro, sul campo, e io sono bloccato qui a rispondere per lui.
Ethan Hunt đang ở ngoài kia, còn tôi bị kẹt ở đây để trả lời cho việc đó
Bloccate le porte!
Khoá cửa lại.
Nel 1856 il profeta Brigham Young chiese ai santi di andare in aiuto dei pionieri bloccati con i carretti a mano tra le nevi delle montagne.
Vào năm 1856, Tiên Tri Brigham Young đã yêu cầu Các Thánh Hữu đi giúp đỡ những người tiền phong đẩy xe kéo bị kẹt trong tuyết trên núi.
C' è un polizziotto bloccato al suolo e non possiamo andarlo a prenderlo
Một nhân viên bị thương và chúng tôi không thể tiếp cận cô ấy
Len era abbastanza ricco per avere uno psicanalista a Park Avenue, che per cinque anni cercò di scovare i traumi sessuali che tenevano bloccate dentro di lui le emozioni positive.
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
Be', sono bloccati perche'non sono registrati per votare.
Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử.
All'interno della stanza, David era legato ad una sedia con un grande dispositivo di metallo arrugginito bloccato sulla sua testa.
Bên trong căn phòng, David bị trói vào một chiếc ghế với một thiết bị kim loại lớn, rỉ sét bị khóa trên đầu.
La radio dell'intruso e'stata bloccata.
Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt.
Ma quando arriviamo al dunque, il Ghana si è trovato nello stesso punto in cui le elezioni americane si sono bloccate durante le presidenziali del 2000, Bush contro Gore.
Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloccato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.