blocco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blocco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blocco trong Tiếng Ý.

Từ blocco trong Tiếng Ý có các nghĩa là khối, quyển vở, sổ ghi chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blocco

khối

noun

Se non resti sul blocco di ghiaccio il tuo compagno verrà fulminato.
Nếu ông không ở yên tại cái khối đó, cộng sự của ông sẽ bị điện giật chết.

quyển vở

noun

sổ ghi chép

noun

Xem thêm ví dụ

I diversi proprietari di blocchi IP presentano procedure differenti per richiedere questi record.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
L'ISIL controlla il nord, le strade, i posti di blocco e le stazioni.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Avevamo bisogno di cera d'api per un progetto sul quale stavamo lavorando; lui era così abile che è riuscito a presentarci il più bel blocco di cera d'api che io abbia mai visto fatto utilizzando lo sterco di mucca, dei barattoli d'alluminio e il suo velo, che ha usato per proteggere e l'ha fatto proprio nel prato dove ci trovavamo.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Salperà non appena avrò avvicinato questi blocchi.
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
Stare in piedi su qualcosa come un blocco di cera può interrompere questo rifornimento.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
Sono blocchi di zolfo.
Có nhiều khối lưu huỳnh.
21 Durante il tragitto la corriera superò a tutta velocità un normale posto di blocco, così che la polizia stradale si mise ad inseguirla e la fermò, sospettando che trasportasse merce di contrabbando.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
I testimoni raccontano che Harris rimase disorientato da questo gesto, ma è più probabile che il suo blocco fosse dovuto al dolore per la ferita al naso che sanguinava copiosamente.
Các nhân chứng thuật lại rằng Harris tỏ ra bối rối, có lẽ vì vết thương ở mặt đang chảy nhiều máu.
“Più ci avvicinavamo a Bangui”, racconta, “più posti di blocco incontravamo.
Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.
Quindi, dopo un mese di frustrazione incredibile sono entrata in un'aula per conferenze piena zeppa di investigatori e di montagne di pratiche, gli investigatori erano seduti lì con i loro blocchi gialli a prendere appunti.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
La tempesta si abbatté in seguito sulla flotta e bloccò due vascelli Jepara verso la costa di Malacca, vascelli che caddero in preda ai portoghesi.
Một cơn bão mắc kẹt hai tàu Jepara trên bờ biển Malacca và họ đã trở thành nạn nhân cho Bồ Đào Nha.
Altre complicazioni, secondo la sede degli impianti, possono essere la formazione di aderenze, emorragia o blocco intestinale, disfunzioni vescicali e rottura degli impianti, che può diffondere la malattia in altre sedi.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
E nemmeno può espandersi oltre, perché il sito Sina Weibo cinese è stato fondato esattamente un mese dopo il blocco ufficiale di Twitter. com.
Ngay cả như vậy, bạn vẫn không thể mở rộng thêm chút nào nữa, không thể nào, bởi Sina Weibo ra đời đúng một tháng sau khi Twitter. com chính thức bị chặn.
Il mio compito era gestire uno di quei blocchi di celle e controllare quel centinaio di uomini.
Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.
Ci sono solo tre o quattro tipi diversi di blocchi da costruzione.
Có thể chỉ có ba hoặc bốn dạng khác nhau của các khối hình xây lắp.
Nel settembre 1870, il blocco fu infine irrevocabilmente abbandonato per l'inverno e la marina francese si ritirò nei porti lungo il Canale della Manica, rimanendovi per il resto della guerra.
Tới tháng 9 năm 1870, người ta phải bãi bỏ cuộc phong tỏa khi mùa đông tới, hạm đội Pháp rời về các cảng dọc theo eo biển Manche và ở lại đó cho tới khi kết thúc cuộc chiến.
Il modo più semplice che ho di descriverla è immaginare i blocchi come fogli di calcolo riempiti di beni.
Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản.
Uno dei più grandi "blocchi" è il Giappone.
Một trong những lớn nhất "khối" là Nhật Bản.
La canzone celebra i cambiamenti politici in atto a quei tempi nell'Europa dell'Est - come la caduta del Muro di Berlino, l'aumento della libertà nel blocco comunista (che avrebbe presto portato alla distruzione dell'URSS), e la chiara imminente fine della guerra fredda.
Lời bài hát ca tụng những thay đổi chính trị ở Đông Âu tại thời điểm đó – như sự sụp đổ của Bức tường Berlin, tự do gia tăng ở khối cộng sản (điều này đã sớm dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô), và rõ ràng sự kết thúc của Chiến tranh Lạnh.
Identificare la dottrina (osservando un oggetto): prima della Primaria, costruite una struttura con dei blocchi e copritela in modo che i bambini non possano vederla.
Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó.
La comprensione di informazioni quali il contesto storico e lo svolgersi dei fatti crea una base per la scoperta dei principi e delle dottrine del Vangelo, insieme ad una visualizzazione e un chiarimento delle verità contenute nel blocco scritturale.
Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư.
Per collegare la travatura ad arco ai pilastri sono stati usati blocchi d’acciaio e le lunghe travate del soffitto sono state anch’esse fissate saldamente ai pilastri con acciaio-cemento.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Se rimuovo il blocco, il video riparte.
Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại.
A questo proposito, i dati sono passati da un blocco ad un flusso, da qualcosa di immobile e statico a qualcosa di fluido e dinamico.
Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động.
Manderò il numero di targa di Hans ai posti di blocco.
Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blocco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.