blond trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blond trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blond trong Tiếng pháp.

Từ blond trong Tiếng pháp có các nghĩa là vàng, hoe, màu hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blond

vàng

adjective

Les sœurs sont toutes les deux blondes.
Cả hai chị em có tóc vàng.

hoe

adjective

Une blonde, je ne me souviens pas son nom.
Một ả tóc hoe, không thể nhớ tên.

màu hoe

adjective

Xem thêm ví dụ

Blonde te l'a donnée, ta gélule.
Tóc Vàng đã lấy thuốc dùm anh.
Elle était avec un jeune homme blond et ils se tinrent parlent ensemble dans d'étranges bas voix.
Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói.
La blonde là-bas a flashé sur toi.
C: Cô gái tóc vàng đằng kia rõ ràng là đang tán tỉnh cậu đó
Il avait ces bonnes joues, ces bonnes joues pleines et ces cheveux blonds couleur de blé et il avait l'air si adorable.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
Ces groupes incluent notamment Blondie,, Rush, et le musicien Beck, et Cake.
Những ban nhạc như vậy bao gồm Blondie, Rush, Beck và Cake.
Catfish et Blond, vous êtes sages, les gars?
Catfish, Blond, mấy người thích dây vào phiền phức à?
Les fédéraux ont repéré la blonde dans une salle de billard.
Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc.
Blonde, 23 ans, faux seins tout neufs.
Cô ấy có mái tóc vàng, 23 tuổi, cùng với một bộ ngực giả mới bơm.
Portez ce vieux whisky au juge blond qui fume#Numeric IDs of scripts for font previews
aăâbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxyằẳẵắặầẩẫấậềểễếệồổỗốộừửữứựờởỡớợ « »
Blonde?
Đôi giày màu vàng sao?
La blonde est arrivée, a payé et puis a pété un câble.
Cô gái tóc vàng bước vào, trả tiền và sau đó trút giận.
Tu étais mieux en blonde.
Tao thích mày hơn là một con tóc vàng hoe
Nous avons collecté des cheveux que nous pensons être les siens, ils sont blonds et de longueur moyenne.
Chúng tôi đã xác định mẫu tóc trong cabin chúng tôi tin là của hắn, dài vừa phải và màu vàng.
Ce sera le blond.
Vậy thì chuyển về màu vàng.
Ça irait bien à une jeune fille aux cheveux blonds.
Một cô gái tóc vàng mặc lên sẽ rất đẹp đấy.
Je suis Blond.
Tôi là Blond.
Il est grand, blond, il fume le cigare et c'est un fils de garce.
Hắn cao lớn, tóc vàng, hút thuốc lá, hôi như lợn.
On ne va pas arrêter quelqu'un juste parce qu'une blonde idiote nous dit de le faire.
Chúng ta sẽ không bắt bất kỳ ai... chỉ vì một ả tóc vàng đần độn bảo như thế.
La belle blonde.
nàng nào?
J'aime pas trop les blondes.
Tôi không mấy thích tóc vàng.
Blonde, la vingtaine, yeux bleus.
Tóc vàng, hơn 20 tuổi, mắt xanh.
Je n'ai nul part où aller, Blondie.
Tôi không còn nơi nào để đi.
Une lettre d'amour provenant d'une de tes jolies blondes.
Chắc là một bức thư tình từ một trong các quý bà đáng yêu của anh.
Mais je suis intéressé que par les blondes
Nhưng tôi chỉ thích tóc vàng thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blond trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.