blouse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blouse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blouse trong Tiếng pháp.

Từ blouse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ-lu, lỗ bi, lỗ bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blouse

bờ-lu

noun

lỗ bi

noun (thể dục thể thao) lỗ bi, lỗ bóng)

lỗ bóng

noun (thể dục thể thao) lỗ bi, lỗ bóng)

Xem thêm ví dụ

Je l'ai principalement vu qu'en blouse de laboratoire.
Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục.
Je veux que vous portiez une blouse.
Tôi cần anh mặc áo vào.
La dure réalité, mesdames et messieurs, est que nous, l'industrie de soins -- les docteurs en blouse blanche -- nous vous volons.
Thực tế rất u tối, thưa quý vị, chúng ta là như thế, công nghiệp y tế -- bác sĩ áo choàng trắng -- đang ăn trộm tiền của bạn.
Porte la blouse, Virginia.
Cứ mặc cái áo choàng thí nghiệm đi Virginia.
» « Combien avez-vous dépensé en blouses, corsets, chemises de nuits, culottes et brassières ?
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"
Et quand vous y allez, vous attendez pendant des heures pour n'avoir que des réponses évasives et être examiné par quelqu'un en blouse blanche qui n'a que 10 minutes à vous accorder et qui ne s'intéresse pas au dialogue.
Và khi bạn tới đó, có thể bạn phải đợi hàng giờ mà không được cung cấp thông tin và được đánh giá bởi những bác sĩ thiếu cảm xúc người chỉ dành cho bạn 10 phút và không coi trọng cuộc trò chuyện
Je prends vos blouses.
Tôi sẽ lấy áo choàng.
Si maman m'a donné cette blouse, c'était pour que j'accomplisse de grandes choses.
Mẹ tặng anh bộ áo phòng thí nghiệm. Mẹ luôn tin anh sẽ làm được điều vĩ đại
Mets une blouse.
Vậy thì anh mặc áo trắng vào như bọn tôi đi.
J'ai vu de vrais patients et j'ai porté la blouse blanche pour la première fois depuis 17 ans, en fait, depuis que je suis devenu consultant en ressources humaines.
Tôi được thấy bệnh nhân thật sự và mặc áo blouse trắng lần đầu tiên trong 17 năm, thật ra là từ khi tôi trở thành một cố vấn quản lý.
Hé, je vois à travers ta blouse.
này em cưng anh có thể xuyên qua áo em
Portez une blouse!
Mặc áo vào đi.
Elle nous a blousés.
Cô ả bẫy chúng ra.
Les infirmières lui ont même donné une blouse blanche et un badge sur lequel elles avaient inscrit “ aide-infirmière ”.
Thậm chí họ còn cho Lucía mặc áo y tá và đeo phù hiệu “trợ lý y tá”.
Elle portait une vieille blouse bien trop grande pour elle.
Cô ấy mặc một cái áoxềnh xoàng rộng thùng thình.
Jolie blouse.
Áo khoác đẹp đấy.
Vous devriez porter une blouse tout le temps.
Anh nên cần mặt đồ thí nghiệm mọi lúc
Enfin, les participants ne donnaient pas les chocs juste parce que quelqu'un en blouse leur avait dit.
Và thứ ba, những người tham gia đã không trao dây điện chỉ vì ai đó trong chiếc áo choàng bảo họ làm vậy.
" Je vois un H et une blouse médicale ".
" Tôi trông thấy một chữ H và một chiếc áo báctrắng. "
J'adore la blouse.
Yêu cái áo ghê.
Couper les gens avec des couteaux aussi, mais vous ne craignez rien si vous portez une blouse de médecin.
Vậy là mổ xẻ người ta bằng dao nhưng nếu cô khoác áo bác sĩ thì cô hoàn toàn thoát tội.
Nous aidions à les former et équiper pour qu'ils mettent le masque, les gants et la blouse nécessaires pour se protéger du virus alors qu'ils servaient leurs patients.
Chúng tôi đang giúp tập huấn và trang bị cho họ cách đeo mặt nạ, bao tay và áo choàng mà họ cần để đảm bảo an toàn bản thân trước vi-rút này khi họ đang giúp đỡ các bệnh nhân.
Je parlais de votre blouse.
Thực ra tôi đang nói về cái áo của cô.
Lara, enlève la blouse.
Lara, cởi áo khoác ra.
Une infirmière, ça porte une blouse.
Y tá tại gia thường mặc đồ khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blouse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.