blogueuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blogueuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blogueuse trong Tiếng pháp.

Từ blogueuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là Blogger, người đăng web cá nhân, người viết blog, blog, web cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blogueuse

Blogger

(blogger)

người đăng web cá nhân

(blogger)

người viết blog

(blogger)

blog

web cá nhân

Xem thêm ví dụ

Je serais perdu sans mon blogueur.
Tôi sẽ lạc lối nếu không có blogger của tôi.
TEDxRio est en bas à droite, à côté des blogueurs et des écrivains.
TEDxRio ở phía dưới bên phải, cạnh những bloggers và nhà văn.
Je suis une blogueuse -- c'est une chose incroyable pour moi, car ça saisit un moment de vie tous les jours.
Tôi viết blog cá nhân -- đó là một điều tuyệt vời đối với tôi, bởi nó ghi lại một khoảnh khắc mỗi ngày.
Les forces de sécurité ont également arrêté de façon arbitraire, passé à tabac, harcelé ou intimidé de nombreux autres dissidents, notamment des défenseurs des droits humains, des militants syndicaux, des défenseurs des droits fonciers et des blogueurs et autres internautes exprimant leurs opinions politiques en ligne.
Các lực lượng an ninh cũng tùy tiện bắt giữ, đánh đập, sách nhiễu và đe dọa nhiều người phê phán chính phủ khác, trong đó có các nhà vận động cho nhân quyền, các nhà hoạt động vì quyền lợi của công nhân, các nhà hoạt động đấu tranh cho quyền lợi đất đai, các blogger và những người thể hiện chính kiến trên mạng.
Le blogueur le plus populaire - ce n'est pas moi - c'est une star de cinéma, et elle a plus de 9,5 millions d'abonnés, ou de fans.
Người viết blog được yêu thích nhất -- không phải tôi -- mà là một ngôi sao điện ảnh, cô ấy có hơn 9.5 triệu người theo dõi, hay người hâm mộ.
En outre, deux blogueurs, Nguyen Van Hai et Phan Thanh Hai se trouvent toujours en détention, sans même la tenue d’un procès, après avoir été arrêtés en 2010.
Ngoài ra, có hai blogger – Nguyễn Văn Hải (bút danh Điếu Cày) và Phan Thanh Hải (bút danh Anhbasg) – đang bị giam giữ từ năm 2010 chưa xét xử.
« Ces courageux activistes et blogueurs subissent chaque jour la persécution, pourtant ils n’ abandonnent pas leur cause », a conclu Brad Adams.
“Các nhà hoạt động và blogger dũng cảm đó hàng ngày phải đối mặt với đàn áp, nhưng vẫn không từ bỏ việc họ đang làm,” ông Brad Adams nói.
Il y a quelques blogueurs - peut- être une vingtaine -- qui gagnent en fait de l'argent et quelques uns qui essayent d'en vivre, mais la grande majorité d'entre eux le font parce qu'ils aiment ça ou qu'ils aiment l'attention, ou quoique se soit.
Có một số blogger - khoảng 20 người hiện nay - những người trên thực tế đang kiếm tiền, và một số khác đang cố gắng làm những việc toàn thời gian khác để kiếm sống, nhưng đại đa số họ đều làm vì họ yêu nó, hoặc vì họ yêu sự nổi tiếng, hay bất kỳ thứ gì.
Pendant ce temps, vous avez les blogueurs de la télévision qui entrent en grêve par solidarité avec les écrivains de la télévision.
Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình.
Je suis blogueur, réalisateur et boucher, et je vais vous expliquer comment ces identités se rassemblent.
Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào.
Elle se construit sur la chronologie des blogueurs contre les journaux.
Nó dựa trên những tình tiết của các bloggers đối lập với báo chí.
Vous avez peut- être entendu parler du Rathergate, qui a découlé du fait que des blogueurs ont compris que le " th " dans " 111th " n'a pas été tapé sur une vieille machine mais sur Word.
Các bạn cũng có thể đã nghe về Rathergate, về cơ bản nó là kết quả của việc các blogger phát hiện ra chữ ́th ́ trong 111 không phải được đánh trên máy chữ cổ mà là trên Word.
" The Economist " a écrit un article sur le sujet, de nombreux blogueurs en ont parlé.
Nhà Kinh tế viết về nó, nhiều người bàn tán sự thất bại to lớn.
Son père était un blogueur.
Và bố cậu bé là một blogger.
M. Dinh est surtout connu pour son combat en faveur des blogueurs vietnamiens, des défenseurs des droits humains et des activistes pour la démocratie et les droits des travailleurs tels que Nguyen Van Dai, Le Chi Cong Nhan et Nguyen Hong Hai (connu sous le pseudonyme de Dieu Cay).
Ông Định được biết đến nhiều nhất qua việc biện hộ cho các bloggers Việt Nam và những người hoạt động ủng hộ dân chủ và quyền công nhân, như: Nguyễn Văn Đài, Lê Thị Công Nhân và Nguyễn Hoàng Hải (bí danh Điếu Cày).
Le site web de TechNet commence aussi à incorporer des signaux de signets sociaux auprès des experts et de la communauté, affichée à côté de feeds de blogueurs pertinents.
Các trang web MSDN cũng bắt đầu đầu kết hợp feeds của các thẻ từ các chuyên gia và cộng đồng, hiển thị cùng với dữ liệu từ các blogger có liên quan.
Le rapport s'appuie sur l'examen par Human Rights Watch de cas de violence policière rapportés dans les journaux de langue vietnamienne contrôlés par le gouvernement, ainsi que sur des rapports de blogueurs indépendants, de journalistes citoyens et d’agences de presse étrangères.
Phúc trình được dựa trên kết quả tập hợp và phân tích thông tin của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền từ các tờ báo tiếng Việt do nhà nước quản lý, cùng với các tin bài từ các blog độc lập, báo chí công dân và các hãng thông tấn nước ngoài.
Okolloh a un blog personnel, Kenya Pundit, présent sur le réseau international de blogueurs, traducteurs et journalistes Global Voices.
Okolloh có một blog cá nhân, Kenund Pundit, được giới thiệu trên Global Voices Online.
Rassemblement de blogueurs et de défenseurs des droits humains à Hô-Chi-Minh-Ville, en juillet 2015, lors d'une grève de la faim d'une journée dans le cadre de leur appel à la libération de prisonniers politiques vietnamiens.
Các nhà hoạt động nhân quyền và blogger ở Thành phố Hồ Chí Minh tuyệt thực để kêu gọi trả tự do cho tù nhân chính trị vào tháng Bảy năm 2015.
Le rapport de 65 pages, intitulé « No Country for Human Rights Activists: Assaults on Bloggers and Democracy Campaigners in Vietnam » (« Ce n’est pas un pays pour les militants des droits humains : Attaques contre des blogueurs et défenseurs de la démocratie au Vietnam »), met en lumière 36 incidents lors desquels des hommes inconnus en civil ont tabassé des militants des droits humains et des blogueurs entre janvier 2015 et avril 2017, les blessant souvent gravement.
Bản phúc trình dài 65 trang, “Không chốn dung thân cho các nhà hoạt động vì nhân quyền: Các nhà vận động dân chủ và blogger ở Việt Nam bị hành hung” nêu 36 vụ những kẻ lạ mặt mặc thường phục đánh đập những người vận động nhân quyền và blogger, nhiều trường hợp gây thương tích nặng, trong khoảng thời gian từ tháng Giêng năm 2015 đến tháng Tư năm 2017.
Donc, les blogueurs ont révélé cela, ou ont travaillé dur pour le faire.
Thế nên, các blogger hay họ đã cố gắng để phơi bày nó,
Le 25 octobre, lors de la dernière affaire en date, le tribunal populaire de Thai Nguyen a condamné Phan Kim Khanh, un blogueur étudiant âgé de 24 ans, à six ans de prison pour « propagande contre l’État de la République socialiste du Vietnam ».
Ngày 25 tháng Mười, trong vụ án gần đây nhất, Tòa án Nhân dân tỉnh Thái Nguyên đã xử sinh viên Phan Kim Khánh, blogger 24 tuổi, tới sáu năm tù giam về tội “tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.”
Goggle s'enrichit lui- même tout en enrichissant des milliers de blogueur à travers AdSense.
Google tự làm giàu bằng cách làm giàu cho hàng ngàn blogger thông qua AdSense.
Autre chose : les blogs peuvent nuire à des réputations, y compris à celle du blogueur.
Một vấn đề khác là nội dung của blog có thể gây tiếng xấu cho người khác và cho chính người viết blog.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blogueuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.