bière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bière trong Tiếng pháp.

Từ bière trong Tiếng pháp có các nghĩa là bia, rượu bia, rîu bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bière

bia

noun (Boisson alcoolisée)

C'est sympa de siroter et de savourer d'autres boissons que de la bière de temps en temps.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.

rượu bia

noun (Une boisson alcoolique généralement fabriquée à partir de la fermentation de malte d'orge, avec du houblon et autres substances donnant un goût amer.)

rîu bia

noun (Boisson alcoolisée)

Xem thêm ví dụ

Je poserais bien ma bière dessus.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Bière, mon ami?
Beer, my friend?
Une bière, s'il vous plaît.
Cho một chai bia.
Va chercher une bière.
Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi.
Tu veux une bière?
Các cậu muốn bia à?
Si tu allais en bas nous chercher des bières?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
Hier, j'ai bu trop de bière.
Hôm qua tôi đã uống quá nhiều bia.
C'est la bière.
Chỉ là bia thôi mà.
En plus de sa forte tradition viticole, la France est également un important producteur de bière.
Ngoài truyền thống rượu vang, Pháp còn là nơi sản xuất bia quy mô lớn.
Tu veux prendre une bière après le travail?
Anh muốn làm vài cốc bia sau giờ làm không?
Si vous êtes le genre de type à avoir un frigo à bière dans votre garage, vous espérez qu'une soirée ait lieu à tout moment, et vous devez être prêt.
Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc.
Sers-lui sa bière.
Hãy đưa bia cho ông ấy!
Je l'imagine au bière-pong.
Không biết ông ta chơi bóng bia thì thế nào nhỉ.
Lorsqu’ils ont tous été là, je leur ai demandé d’offrir une bière à deux des hommes présents qui, de leur propre aveu, étaient alcooliques.
Khi tất cả có mặt đầy đủ, trong đó có hai người nghiện rượu.
Une bière, max.
Tối đa một ly bia thôi.
La bière est là-bas, comme d'habitude.
Thùng bia vẫn ở kia như mọi khi nhé.
(Rires) Il n’a pas mentionné qu’à 75 ans, elle tondait toujours sa pelouse, avait créé un étang à poissons dans son jardin et faisait sa bière de gingembre.
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
" Je pourrais bien aller à cet événement musical en direct et vivre une expérience de transformation complète qui me donnera la chair de poule, mais j'ai plus de chance de souffrir de claustrophobie et je n'arriverai pas à boire une bière.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Puis il y a la troisième assiette, parce que si vous vous promenez à travers un paysage comestible, et si vous apprenez de nouvelles compétences, et si vous vous intéressez à ce qui pousse de façon saisonnière, vous pourriez bien dépenser plus pour soutenir les producteurs locaux, non seulement de légumes, mais de viande, de fromage et de bière, et de tout ce qu'on peut trouver.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Nous avons donc insisté de nouveau, et le producteur de bières Foster est venu à la fête et nous a proposé notre toute première sponsorisation, ce qui était suffisant pour moi pour quitter mon boulot et faire du conseil.
Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề.
La douche est censée simuler un verre de bière.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Bière, vin, tartiflette.
Bia rượu.
Oprah, on est à court de bière.
Oprah, chúng ta hết bia rồi
Ne bois pas de bière avant d'aller te coucher.
Đừng uống bia trước khi đi ngủ.
Une bière, s'il vous plaît..
Đem cho một cốc bia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.