bof trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bof trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bof trong Tiếng pháp.
Từ bof trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất chấp, tốt, nào, ở tại, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bof
bất chấp
|
tốt
|
nào(whatever) |
ở tại
|
ngành
|
Xem thêm ví dụ
Pendant très longtemps, tout ce que j'ai fait, c'est de ressasser les souvenirs de cette personne, encore et encore, tout en souhaitant me débarrasser de ce sentiment de " bof " viscéral et dévastateur. Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi. |
Tout cela d'une petite formule, qui contient cinq symboles, bof. Tất cả đều từ thể thức bé này mà ra, là thứ có 5 biểu tượng. |
C'est sûrement une télé un peu bof et un lecteur DVD bas de gamme. " Nó là có lẽ kết hợp của một mẩu TV tồi tệ với một đầu đĩa DVD rác rưởi. " |
D'après notre conseiller fiscal, bof. Theo các cố vấn thuế, cổ chỉ thường thường thôi. |
Bof, oui et non. có hay không. |
(Rires) Pendant très longtemps, tout ce que j'ai fait, c'est de ressasser les souvenirs de cette personne, encore et encore, tout en souhaitant me débarrasser de ce sentiment de "bof" viscéral et dévastateur. (Tiếng cười) Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi. |
L'IETF est organisé en un grand nombre de groupes de travail et de groupes de discussion informels (BoFs, ou Birds of a Feather), chacun traitant d'un sujet spécifique et fonctionnant selon un mode de création de tâches ascendant, largement dirigé par ces groupes de travail. IETF được tổ chức thành một số lượng lớn các nhóm làm việc và các nhóm thảo luận không chính thức (BoFs hoặc Birds of a Feather), mỗi nhóm liên quan đến một chủ đề cụ thể và hoạt động trong chế độ tạo nhiệm vụ từ dưới lên, chủ yếu được điều khiển bởi các nhóm làm việc này. |
— Mr Jem, objecta le révérend Sykes, ce n’est pas très poli de parler de ça devant une petite dame... — Bof ! “Cậu Jem,” mục sư Sykes ngần ngại, “đây không phải là điều lịch sự cho những cô gái nhỏ nghe....” |
Mais ici avec du matériel bof-bof, et une boisson minable -- on a réussi à mesurer la vitesse du son -- Pas mal. Nhưng, tại đây với dụng cụ chắp vá, thức uống tệ hại -- chúng ta vừa đo vận tốc của âm thanh -- không tệ. |
C'est sûrement une télé un peu bof et un lecteur DVD bas de gamme. Nó là có lẽ kết hợp của một mẩu TV tồi tệ với một đầu đĩa DVD rác rưởi." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bof trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bof
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.