borsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borsa trong Tiếng Ý.

Từ borsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là học bổng, túi, sàn giao dịch chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borsa

học bổng

noun

Secondo me, ti serve una B come media per tenere la borsa di studio.
Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.

túi

noun

Mia sorella s'è fatta rubare la borsa, tornando a casa ieri sera.
Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.

sàn giao dịch chứng khoán

noun

Xem thêm ví dụ

Il nonno ideò anche una borsa da donna per i libri.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Quindi il Cartello ci si e'avventato, per sottrargli il denaro... per poi rendersi conto di aver preso la borsa sbagliata.
Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi
Posso prendere la mia borsa?
Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé?
Diedi un breve sguardo alla borsa per accertarmi di nuovo di aver portato una Bibbia e varie pubblicazioni bibliche.
Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không.
Il tuo abito sia costoso quanto la tua borsa lo puo'comprare... ma non stravagante:
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
A questo punto Davide corre verso Golia, prende una pietra dalla sua borsa, la mette nella fionda e la lancia verso Golia colpendolo in fronte.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
La Borsa è molto attiva.
Thị trường chứng khoáng rất năng động.
Così che quando entrate, o tornate da casa, se avete una borsa, funziona dentro la borsa.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
E ovviamente portavamo sempre la borsa delle riviste,* che ci identificava come testimoni di Geova.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Dentro a quella borsa c'è la morte.
Cái chết nằm trong cái túi đó.
Lascia la mia borsa, ometto.
Tránh xa khỏi túi của ta, cậu bé con.
Sgattaioleremo dentro, prenderemo la sua borsa...
Chúng ta sẽ lẻn vào. Lấy túi cho cô ấy...
Con Google Finanza puoi ricevere grafici, quotazioni di borsa e notizie finanziarie in tempo reale.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Rubare la borsa?
Đánh cắp cái túi?
Così smisi di fumare, acquistai una borsa e mi dedicai al grande Dio, Geova.
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
Ero curiosa di sapere chi fosse quello sconosciuto che indossava un completo e portava una borsa piena di libri.
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai.
Alla Sala del Regno aveva sentito che era molto importante che tutti predicassero, per cui mise nella sua borsa due opuscoli biblici.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Brian, prendi la borsa e vattene.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
Vogliono diventare una società quotata in borsa prima della fine del decennio.
Họ muốn là một tổ chức được giao dịch trên chỉ số Dow trước khi thập kỷ này kết thúc.
Forza, J. P., mettilo nella borsa.
Nào, JP, bỏ vào túi.
Alla fine dell’anno fu proclamata la migliore della classe e vinse una borsa di studio per l’università.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
In un’altra occasione, dopo un ulteriore tentativo fallito di vedere mia figlia, partecipai al ministero stringendo con tutta la forza il manico della borsa del servizio.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
I documenti e le carte di credito erano in borsa, quindi sono fregata.
Và cả thẻ căn cước lẫn thẻ tín dụng đều ở trong túi xách, nên tôi xong rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.