bothersome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bothersome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bothersome trong Tiếng Anh.

Từ bothersome trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm khó chịu, gây phiền, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bothersome

làm khó chịu

adjective

gây phiền

adjective

quấy rầy

adjective

Xem thêm ví dụ

On 15 June, the day of the assault, she continued to screen Cleveland and, on the following day, carried out her first call fire mission—a dual-purpose action to help repulse an enemy counterattack and to destroy a bothersome pillbox.
Đến ngày đổ bộ 15 tháng 6, nó tiếp tục hỗ trợ cho Cleveland, và sang ngày hôm sau thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực theo yêu cầu lần đầu tiên, giúp đẩy lui một cuộc phản công của quân Nhật và phá hủy các công sự đối phương.
That bothersome human.
Con người phiền toái đó.
You may notice a bothersome feeling like something is stuck in your eye .
Bạn có thể cảm thấy khó chịu giống như có cái gì đó kẹt trong mắt bạn .
It wasn't too bothersome for you to come out here?
Tôi có làm phiền khi các anh không?
Play is never bothersome.
Vui chơi không bao giờ phiền.
But it'd be bothersome for them to misrepresent me, or fill in the blanks in my story themselves.
Nhưng sẽ khó chịu lắm khi họ xuyên tạc tôi, và lấp chỗ trống bằng mấy câu chuyện bịa.
And as you create new life-forms, again, that sounds terribly scary and terribly bothersome, until you realize that those life-forms live on your dining room table.
Và khi bạn tạo ra dạng sự sống mới, một lần nữa, điều đó nghe rất khinh khiếp và làm mọi người thật sự khó chịu, cho đến khi bạn nghĩ rằng những dạng sự sống này sống trên bàn ăn của bạn.
It's bothersome, it's not even e- mail.
Phiền phức lắm, ngay cả email cũng vậy.
Yeah, if it's bothersome, you can have it in cash instead.
không thì lấy tiền cũng được.
How bothersome.
Chán ghê.
I found her bothersome, too.
Cũng không hiểu hai người đã làm những gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bothersome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.