botany trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botany trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botany trong Tiếng Anh.

Từ botany trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực vật học, 植物學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botany

thực vật học

noun (scientific study of plants)

So, I did tropical ecology and plant botany.
Do đó, tôi đã nghiên cứu về thực vật học và sinh thái học nhiệt đới.

植物學

noun (scientific study of plants)

Xem thêm ví dụ

She was the G. P. Wilder Professor of Botany from 1980 until her retirement, and then was professor emerita of botany at the University of Hawaii.
Bà là giáo sư thực vật học tại G.P. Wilder từ năm 1980 cho đến khi nghỉ hưu, và hiện tại đang là giáo sư danh dự tại Đại học Hawai'i.
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy.
Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy.
After this she returned to Witwatersrand University once again to take up the post of botanical illustrator for the Botany Department between the years 1957 to 1985.
Sau đó, bà trở lại Đại học Witwatersrand một lần nữa để đăng bài minh họa thực vật cho Cục Thực vật học từ năm 1957 đến 1985.
Another early scientific description of a cave salamander was undertaken by Constantine Samuel Rafinesque in 1822 while he was a professor of botany and natural history at Transylvania University in Lexington, Kentucky.
Một mô tả khoa học đầu tiên về một con kỳ giông hang động được thực hiện bởi Constantine Samuel Rafinesque năm 1822 trong khi ông là giáo sư về thực vật học và lịch sử tự nhiên tại Đại học Transylvania ở Lexington, Kentucky.
During their control by the East India Company, the Settlements were used as penal settlements for Indian civilian and military prisoners, earning them the title of the "Botany Bays of India".
Trong thời kỳ nằm dưới quyền kiểm soát của Công ty Đông Ấn Anh, Các khu định cư Eo biển được sử dụng để định cư các tù binh dân sự và quân sự người Ấn Độ, khiến chúng có được hiệu là 'Botany Bays of India'.
In 2011, Barry Conn and Murray Henwood changed the name to Quoya oldfieldii and published the change in Australian Systematic Botany.
Năm 2011, Barry Conn và Murray Henwood đổi tên thành Quoya oldfieldii và công bố sự thay đổi trong Australian Systematic Botany.
1248) wrote on botany in a systematic and scientific manner.
1248) đã viết về thực vật học một cách hệ thống và khoa học.
Scientific knowledge and understanding , from botany to food production .
Kiến thức và hiểu biết khoa học , từ thực vật học đến sự sản xuất thức ăn .
A number of memorials, commemorating Australia's history are located at the entrance to the Kurnell Peninsula portion of the Botany Bay National Park.
Có một số đài kỷ niệm, tưởng nhớ các nhân vật và sự kiện lịch sử Úc ở lối vào bán đảo Kurnell, một phần của Vườn quốc gia Vịnh Botany.
I have a degree in botany... a sensible pair of shoes, and a very generous account at the American Express.
Tôi có bằng về thực vật học... một đôi giày đẹp, và một tài khoản khá nhiều tiền... ở ngân hàng American Express.
Ashurnasirpal II also had a keen interest in botany and zoology; collecting all manner of plants, seeds and animals to be displayed in Assyria.
Ashurnasirpal II cũng đã có một quan tâm đối với thực vật học và Động vật học, ông đã cho thu thập tất cả các loại thực vật, hạt giống và động vật mà có mặt ở Assyria.
Did we get the Botany team's analysis?
Chúng ta đã có phân tích của đội Botany chưa?
According to Livy, Attalus III had little interest in ruling Pergamon, devoting his time to studying medicine, botany, gardening, and other pursuits.
Attalos III đã dành rất ít thời gian cho việc cai trị Pergamon, ông dành thời gian của mình để nghiên cứu y học, thực vật học, làm vườn, và hoạt động khác.
We have to take turns doing your tasks, but, I mean, it's only botany.
Chúng tôi phải thay phiên nhau làm nhiệm vụ của anh nhưng nó chỉ là thực vật học thôi.
They have barely been studied, and the park remains an excellent center for field study for students of botany, geology, zoology and geography.
Chúng hầu như chưa được nghiên cứu và công viên vẫn là một trung tâm nghiên cứu thực tế tuyệt vời cho sinh viên thuộc các nhóm thực vật, địa chất, động vật học và địa lý.
When the Beagle returned on 2 October 1836, Darwin was already a celebrity in scientific circles, as in December 1835 University of Cambridge Professor of Botany John Stevens Henslow had fostered his former pupil's reputation by giving selected naturalists a pamphlet of Darwin's geological letters.
Khi tàu Beagle trở về vào ngày 2 tháng 10 năm 1836 thì Darwin đã trở thành một ngôi sao trong giới khoa học, bởi trước đó - vào tháng 12 năm 1835 - giáo sư John Stevens Henslow của Đại học Cambridge đã phổ biến tên tuổi người học trò cũ của mình qua việc phát một số sách mỏng tập hợp các lá thư của Darwin bàn về địa chất cho một số nhà tự nhiên học xem.
In some ways Hieronymus Bock (1498–1554), the third German father of botany, was even more remarkable.
Theo một nghĩa nào đó, Hieronymus Bock (1498-1554), ông tổ thứ ba của khoa thực vật học Đức, lại còn xuất sắc hơn nữa.
Hooker's Journal of Botany and Kew Garden Miscellany 6: 372-373 descriptions in Latin, commentary in English Tropicos Govaerts, R., Frodin, D.G. & Radcliffe-Smith, A. (2000).
Hooker's Journal of Botany and Kew Garden Miscellany 6: 372-373 mô tả tiếng Latinh, bình luận tiếng Anh. ^ Tropicos ^ Govaerts R., Frodin D. G. & Radcliffe-Smith A. (2000).
Over the 18th and 19th centuries, biological sciences such as botany and zoology became increasingly professional scientific disciplines.
Trải qua thế kỷ 18 và thế kỷ 19, khoa học sinh học như thực vật học và động vật học đã trở thành các môn khoa học chuyên môn một cách phát triển.
On 19 April 1770 the Endeavour sighted the east coast of Australia and ten days later landed at Botany Bay.
Ngày 19 tháng 4 năm 1770, Endeavour trông thấy bờ biển phía đông của Úc, và mười ngày sau thì đổ bộ lên vịnh Botany.
So I started looking at things this way and wrote a whole book about it called " The Botany of Desire. "
Vì vậy, tôi bắt đầu nhìn mọi thứ theo cách này, viết hẳn cuốn sách tên " Dục vọng của thực vật "
This division, reproduced in Bowen's map, provided a convenient western boundary for the British claim because, as Watkin Tench subsequently commented in A Narrative of the Expedition to Botany Bay, "By this partition, it may be fairly presumed, that every source of future litigation between the Dutch and us, will be for ever cut off, as the discoveries of English navigators only are comprized in this territory".
Sự phân chia này được mô phỏng trong bản đồ của Bowen, cung cấp một biên giới phía tây thuận lợi cho yêu sách của Anh, vì như Watkin Tench sau đó bình luận trong A Narrative of the Expedition to Botany Bay, "Bằng cách phân chia này, có thể thẳng thắn giả định rằng mọi nguồn tranh chấp tương lai giữa Hà Lan và chúng tôi, sẽ mãi bị cắt đứt, do các khám phá của các nhà hàng hải người Anh chỉ bao gồm trong lãnh thổ này".
On 29 April 1770, Botany Bay was the site of James Cook's first landing of HMS Endeavour on the land mass of Australia, after his extensive navigation of New Zealand.
Vào ngày 29 tháng 4 năm 1770, Vịnh Botany là địa điểm đổ bộ đầu tiên của James Cook về HMS Endeavour trên vùng đất của Úc, sau sự hoạt động hàng hải rộng lớn của New Zealand.
The giving of species names to what are actually very complex, largely asexual, hybrids (mostly of two species of wild bananas, Musa acuminata and Musa balbisiana) led to endless confusion in banana botany.
Việc đặt tên loài cho những gì trên thực tế là các loại cây lai ghép có nguồn gốc vô cùng phức tạp và chủ yếu là sinh sản vô tính (chủ yếu từ 2 loài chuối hoang dã là Musa acuminata và Musa balbisiana) đã dẫn tới những lộn xộn vô tận trong thực vật học chuối.
Following her degree Pocock taught at girls schools in London and the Cape before continuing her study in 1919; completing an additional honors degree in botany at Cambridge.
Sau khi có bằng cấp, Pocock đã học tại trường nữ sinh ở London và Cape trước khi tiếp tục học năm 1919; hoàn thành một bằng danh dự bổ sung về thực vật học tại Cambridge.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botany trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới botany

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.