botch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botch trong Tiếng Anh.

Từ botch trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấp vá, làm hỏng, làm sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botch

chấp vá

verb

làm hỏng

verb

I know you botched that operation on purpose.
Tôi biết cậu làm hỏng chuyện này là có mục đích.

làm sai

verb

Xem thêm ví dụ

Freddie Mercury died from AlDS- related causes, as did Isaac Asimov, although he contracted HlV through a botched blood transfusion, before more stringent laws were put into place.
Freddie Mercury đã chết bởi AIDS, cũng như Issac Asimov mặc dù ông ta nhiễm HIV qua truyền máu, trước khi những luật cho máu nghiêm ngặt hơn được áp dụng.
This isn't the first time that he's been the sole survivor of a botched operation.
Đây không phải lần đầu, anh ấy là người sống sót duy nhất ctrong một nhiệm vụ bất thành.
But ten years ago, when you started the work you've just botched up.
Nhưng 10 năm trước, khi anh bắt đầu... cái việc mà anh vừa chắp nối.
"Botched McAfee update shutting down corporate XP machines worldwide".
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010. ^ “Botched McAfee update shutting down corporate XP machines worldwide”.
Yeah, which he'll lose because he botched a sex offender sting last year.
Phải, anh ta sẽ thua vì dính vào vụ tấn công tình dục vào năm ngoái.
Three of the eight terrorists that carried out the Munich massacre survived the botched German rescue attempt at Fürstenfeldbruck airbase on September 6, 1972 and were taken into German custody: Jamal Al-Gashey, Adnan Al-Gashey, and Mohammed Safady.
Ba trong tám chiến binh tiến hành vụ thảm sát Munich còn sống sau nỗ lực giải cứu của Đức tại căn cứ không quân Fürstenfeldbruck vào đêm cuối của cuộc khủng hoảng bị đưa ra trước tòa án Đức: Jamal Al-Gashey, Adnan Al-Gashey, và Mohammed Safady.
Her, on the other hand, botched Botox.
Mặt khác, cô ta, hỏng Botox.
A cop who's the centerpiece of a botched undercover operation that was officially ordered stopped?
Một cảnh sát chìm đang hoạt động và bị đình chỉ công tác?
I know you botched that operation on purpose.
Tôi biết cậu làm hỏng chuyện này là có mục đích.
The faithful believe the botched assassination attempt was an act of divine intervention.
Các tín hữu tin rằng vụ ám sát bất thành... chính là một hành động can thiệp của Đáng Tối Cao.
The team botched their attempt to abduct McBratney at a Staten Island bar, and Galione shot McBratney dead when his accomplices managed to restrain him.
Đội này thất bại trong dự tính bắt cóc McBratney tại quán nước Staten Island, và Galione bắn McBratney chết khi đồng bọn ông này cản trở ông.
On October 28, 2015, Cuban said the Los Angeles Clippers was still not a "respectable franchise" in regards to the botched deal between DeAndre Jordan and the Mavericks.
Vào ngày 28 tháng 10 năm 2015, Cuban cho biết Los Angeles Clippers vẫn không phải là một "nhượng quyền thương mại đáng kính" liên quan đến thỏa thuận đã bị phá hỏng giữa DeAndre Jordan và Mavericks.
Provoked attacks are however more common, usually the result of botched attempts at capturing them.
Tuy nhiên, các vụ tấn công do hổ bị kích động thường phổ biến hơn, thường là kết quả của những nỗ lực thất bại của con người lúc tìm cách bắt giữ chúng.
There's an infection coursing through your body, probably caused by a botched hysterectomy.
Nhiễm trùng đang bùng phát trong người cô, mà chắc hẳn tại việc cắt bỏ dạ con ẩu.
He is later killed during a botched robbery while Alex is in prison.
Về sau bị giết trong một vụ cướp khi Alex đang đi tù.
The gunmen were involved in a botched robbery at a drugstore earlier today.
Bọn cướp đã thực hiện một vụ trước đó ở tiệm tạp hóa
Mr Holder said the charges spawned from decades of offences , including murders within rivalling crime families , a killing during a botched robbery and even a double homicide after an argument in a pub .
Theo ông Holder các cáo buộc này xuất phát từ hàng thập niên phạm tội , bao gồm các vụ giết người giữa các gia tộc tội phạm đối kháng nhau , một vụ giết người trong một lần đánh cướp thất bại và thậm chí một vụ giết hai người sau cuộc cãi nhau trong một quán rượu .
The storyline focuses on Jack Carver's work for a woman named Kade, which results in him being hunted by local governments due to a frame-up during a botched arms deal.
Cốt truyện tập trung vào công việc của Jack Carver cho một người phụ nữ tên Kade, khiến anh bị truy nã bởi chính quyền địa phương sau một vụ mua bán vũ khí bất thành.
Norma Jean's earlier records are often compared to Converge and Botch.
Các nhạc phẩm thời kỳ đầu của Norma Jean được so sánh với Converge và Botch.
That is, of course, unless Amanda botches everything up, like she always does.
nếu anh không làm vụ Amanda thì hãy phá nó đi, như là chúng thường làm vậy.
David Rooney of Variety reported that the film featured "tremendously exciting musical sequences" and that "after The Phantom of the Opera, Rent and The Producers botched the transfer from stage to screen, Dreamgirls gets it right."
David Rooney của tờ Variety cho rằng bộ phim đã đem tới "những cảnh âm nhạc say mê mạnh mẽ" và rằng "sau những The Phantom of the Opera, Rent và The Producers thất bại khi chuyển thể từ sân khấu lên màn ảnh, Dreamgirls đã làm được điều đó".
Nikita must've dumped it right after your guys botched the job.
Nikita ắt đã gây ra nó ngay sau khi các vị phá hỏng việc.
HIV became a major problem for China in the 1990s when hundreds of thousands of impoverished farmers in rural Henan province became infected through botched blood-selling schemes , but the virus is now primarily spread in the country via sexual contact .
HIV trở thành vấn đề lớn ở Trung Quốc vào những năm 90 khi hàng trăm ngàn nông dân nghèo ở tỉnh nông thôn Hà Nam bị mắc căn bệnh này do nạn buôn bán máu trái phép , nhưng hiện nay vi-rút này lây lan khắp cả nước chủ yếu qua con đường quan hệ tình dục .
Well, thanks to your botched Berlin job, you all made Interpol's Top 10 Most Wanted list.
Tất cả mọi người vừa lọt vào top 10 danh sách truy nã gắt gao nhất của Interpol.
What's worse - they botched it.
Tệ hơn nữa là chúng vụng trộm với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.