bottom line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bottom line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bottom line trong Tiếng Anh.

Từ bottom line trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm cốt yếu, điểm mấu chốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bottom line

điểm cốt yếu

noun

điểm mấu chốt

noun

And the bottom line is — the reason why this works is
điểm mấu chốt là — lí do điều này thực hiện được là —

Xem thêm ví dụ

THE BOTTOM LINE: Pornography enslaves and wreaks havoc on its victims. —2 Peter 2:19.
KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19.
The bottom line is, God gets pleasure watching you be you.
Dòng cuối cùng là, Chúa hài lòng khi thấy bạn chính là bạn.
So the bottom line is, evolution does not favor veridical, or accurate perceptions.
Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác.
Let me bottom-line it for you.
Để tôi kết thúc nó cho anh.
Micheal, bottom line, what do you recommend?
Michael, mấu chốt ở đây anh muốn đề cập là gì?
The bottom line?
Tóm lại là ?
The Fourth Bottom Line has to do with why.
Hùng Vương thứ sáu lấy làm lạ hỏi lý do.
And this, let me tell you, is very good for the bottom line.
Và vì thế, để tôi nói với bạn, nó rất tốt với những thấp hơn.
But the bottom line remains: HR people cannot give you the job you want.
Nhưng điều cốt yếu ở đây là: Người phụ trách tuyển dụng không thể cho bạn công việc bạn mong muốn.
It'll hurt the bottom line.
Điều đó ảnh hưởng đến chất lượng cuối cùng.
The bottom line is your own people have lost faith in you.
Quan trọng là người của anh đã mất niềm tin vào anh rồi.
The bottom line?
Và kết luận là?
Bottom line, Sammi is a fucking snitch.
Nói cho cùng, Sammi là con khốn hớt lẻo.
Bottom Line: If you try to do everything, you may render yourself unable to do anything.
Kết luận: Nếu bạn cố gắng làm mọi việc, có lẽ cuối cùng bạn không thể hoàn tất được việc gì.
So the bottom line is, empower your children.
Vì vậy, mấu chốt là hãy trao quyền cho bọn trẻ.
Bottom line, I have done this long enough to know that there are two kinds of heists:
Chốt lại thế này Tôi đã làm chuyện này đủ lâu để biết, có hai loại cướp:
That's the bottom line.
Đó là tổng kết.
The bottom line is that coffee made with a paper filter is cafestol free.
Điểm chủ yếu là dùng cái lọc bằng giấy pha cà phê, thì cà phê không có chất cafestol.
It's the bottom line, the dollar line.
Đó là thứ quan trọng nhất, đồng tiền.
The bottom line: There is more to a secure future than stockpiling money.
Kết luận: Việc để dành tiền không bảo đảm tương lai.
The bottom line is that you love her.
Điều quan trọng là cậu yêu cô ấy.
Bottom line, today was an epic disaster.
Gạch chân, hôm nay là một ngày thảm họa tột cùng.
Bottom line is, there is a lot of problems out there in the world.
Luận điểm chính là, có rất nhiều vấn đề đang tồn tại trên thế giới.
The Bottom Line
Lời kết
Paul accepted less than his bottom line because value was added to the negotiation.
Paul chấp nhận ít hơn lợi nhuận của mình vì giá trị đã được thêm vào thương lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bottom line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.