botanical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botanical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botanical trong Tiếng Anh.

Từ botanical trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực vật, thực vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botanical

thực vật

noun

You called it the botanical garden's open cinema.
Em đã gọi nó là rạp phim vườn thực vật.

thực vật học

noun

i'll take you on that trip to the botanical gardens we've always talked about.
Tớ sẽ đưa cậu đến khu vườn nghiên cứu thực vật học mà ta suốt ngày nói đến.

Xem thêm ví dụ

On the edge of the park lies the Botanic Garden of Cortijuela, where the endemic species of the Sierra are investigated and preserved.
Trên các cạnh của vườn quốc gia nằm trong Vườn Bách thảo Cortijuela, nơi các loài đặc hữu của Sierra được nghiên cứu và bảo tồn.
After this she returned to Witwatersrand University once again to take up the post of botanical illustrator for the Botany Department between the years 1957 to 1985.
Sau đó, bà trở lại Đại học Witwatersrand một lần nữa để đăng bài minh họa thực vật cho Cục Thực vật học từ năm 1957 đến 1985.
The botanical name is Psiadia arguta.
Tên thực vật là Psiadia arguta.
The Beijing Botanical Garden exhibits over 6,000 species of plants, including a variety of trees, bushes and flowers, and an extensive peony garden.
Thực vật viên Bắc Kinh trưng bày trên 6.000 loài thực vật, bao gồm một loạt các loại cây thân gỗ, cây bụi và cây hoa, và một vườn mẫu đơn rộng lớn.
The City Botanic Gardens were inundated, leading to a new colony of mangroves forming in the City Reach of the Brisbane River.
Vườn bách thảo thành phố bị ngập nước, dẫn đến một khu cư ngụ mới của rừng ngập mặn hình thành trong quận Reach của sông Brisbane.
She was regarded as one of the principle South African botanical artists of her time.
Cô được coi là một trong những nghệ sĩ vẽ hệ thực vật nguyên thủy của Nam Phi thời đó.
We've since scaled up the designs: "Ocean Atlas," in the Bahamas, rising 16 feet up to the surface and weighing over 40 tons, to now currently in Lanzarote, where I'm making an underwater botanical garden, the first of its kind in the Atlantic Ocean.
Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương.
The large park is rich with cultural and natural attractions such as the Conservatory of Flowers, Japanese Tea Garden and San Francisco Botanical Garden.
Công viên lớn gồm có nhiều điểm hấp dẫn thiên nhiên và văn hóa như vườn thực vật "Conservatory of Flowers", Vườn trà Nhật Bản, Vườn Thực vật San Francisco.
Retrieved January 2, 2012. The basionym of Ruellia drymophila, Hemigraphis drymophila, was first described and published in Notes from the Royal Botanic Garden, Edinburgh 5(25): 161.
Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2012. ^ The basionym of Ruellia drymophila, Hemigraphis drymophila, was first described and published in Notes from the Royal Botanic Garden, Edinburgh 5(25): 161.
There is still not a consensus over the precise botanical species of clover that is the "true" shamrock.
Hiện vẫn chưa có sự đồng thuận về các loài thực vật chính xác nào thuộc dòng cỏ ba lá nhánh là shamrock "thật sự".
She was awarded two gold medals in 1990, one by the Botanical Society of South Africa, the Cythna Letty Gold medal for contributions to botanical illustrations in South Africa, and another by the South African Nurserymen’s Association.
Bà đã được trao tặng hai huy chương vàng vào năm 1990, một bởi Hiệp hội thực vật Nam Phi, huy chương vàng Cythna Letty cho những đóng góp cho minh họa thực vật ở Nam Phi, và một bởi Hiệp hội người mẫu giáo Nam Phi.
Agronomic data were supplemented by botanical traits for a robust initial classification, then genetic, cytological, protein and DNA evidence was added.
Các dữ liệu nông học được bổ sung thêm các đặc điểm thực vật học cho phân loại thô sơ ban đầu, sau đó các chứng cứ di truyền học, tế bào học, protein và AND cũng được thêm vào.
Missouri Botanical Garden: Marine ecosystems
Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011. Missouri Botanical Garden: Marine ecosystems
The Singapore Botanic Gardens has been developed along a 3-Core Concept.
Vườn bách thảo Singapore phát triển với khái niệm Ba lõi.
Trin. ex Steud. – tropical Africa, southern Asia, Australia, some Pacific Islands Phragmites mauritianus Kunth – central + southern Africa, Madagascar, Mauritius The cosmopolitan common reed has the generally accepted botanical name Phragmites australis.
Trin. ex Steud. – tropical Africa, southern Asia, Australia, some Pacific Islands Phragmites mauritianus Kunth – central + southern Africa, Madagascar, Mauritius Tuy nhiên, nhiều tài liệu chỉ công nhận một loài Phragmites australis. ^ “Phragmites australis”.
The genus was also named Blatti by James Edward Smith, but Sonneratia had botanical nomenclature priority.
Tên khoa học của chi này còn là Blatti do James Edward Smith đặt, nhưng Sonneratia có độ ưu tiên cao hơn.
Cambridge University operates eight arts, cultural, and scientific museums, and a botanic garden.
Cambridge điều hành tám viện bảo tàng nghệ thuật, văn hóa, và khoa học, bao gồm Viện Bảo tàng Fitzwilliam và một vườn bách thảo.
In his later years, he managed the Tōbaru Plantation in Shuri, and created a tropical botanical garden on Gogayama in Nakijin.
Trong những năm cuối đời, ông quản lý đồn điền Tōbaru ở Shuri, và lập nên một khu vườn thực vật nhiệt đới Gogayama tại Nakijin.
Annals of the Missouri Botanical Garden 89(4): 453–490. doi:10.2307/3298591 (HTML abstract, first page image) Media related to Euphorbia at Wikimedia Commons
Annals of the Missouri Botanical Garden 89(4): 453–490. doi:10.2307/3298591 (HTML abstract, first page image) Phương tiện liên quan tới Các loài thuộc chi Euphorbia tại Wikimedia Commons
The tree is being reintroduced to the island in a scientific project partly led jointly by the Royal Botanic Gardens, Kew and the Gothenburg Botanical Garden, where the only remaining plants of this species with a documented origin were propagated in the 1960s from seeds collected from a single tree by Thor Heyerdahl.
Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập.
Acanthaceae in BoDD – Botanical Dermatology Database
Agaricaceae tại BoDD – Botanical Dermatology Database
Australian National Botanic Garden: Swainsona galegifolia Pink, A. (2004).
Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc. Australian National Botanic Garden: Swainsona galegifolia Pink, A. (2004).
Botanically, a cereal grain, such as corn, rice, or wheat, is also a kind of fruit, termed a caryopsis.
Về mặt thực vật học, một hạt ngũ cốc, chẳng hạn như ngô, lúa mì hoặc gạo cũng được xem là một loại quả, theo thuật ngữ là quả thóc.
The Botanic Museum, which provides a national reference collection of native flora, attracts researchers from all over the world.
Khu bảo tàng thực vật, nơi cung cấp một bộ sưu tập những tài liệu tham khảo mang tính quốc gia về hệ thực vật bản địa, thu hút rất nhiều nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới.
In 1991 it was made available as an online database, and handed over to the Australian National Botanic Gardens.
Năm 1991, nó trở thành cơ sở dữ liệu trực tuyến và được giao cho Các vườn thực vật Quốc gia Úc (Australian National Botanic Gardens).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botanical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.