bouter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouter trong Tiếng pháp.

Từ bouter trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẩy lui, bạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouter

đẩy lui

verb (từ cũ, nghĩa cũ) đẩy lui)

bạt

noun

Xem thêm ví dụ

C'est un putain de bout de papier.
Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà.
Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver.
Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông.
Et je vais vous permettre d'être ensemble jusqu'au bout.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Pas comme l'eau chaude qui refroidit, ou l'eau froide qui chauffe, plutôt comme l'eau qui bout et qui devient vapeur.
Không như nước nóng thành nước lạnh, hay ngược lại, mà là nước đun sôi và hóa hơi.
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Toutefois, si vous examinez les cohortes hebdomadaires, vous pouvez constater qu'un afflux général de nouveaux utilisateurs contribue à l'augmentation du nombre de transactions, mais qu'une baisse importante et régulière des transactions apparaît au bout de la 5e semaine.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.
C'était le bras droit ou le bras gauche? Avec un truc au bout?
Hắn ta còn tay nào, tay phải hay tay trái? có dấu hiệu nhận biết gì không?
Ça a pris du temps, mais au bout du compte, j'ai appris.
Mất một thời gian, nhưng cuối cùng tôi đã học được nó.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
La nage libre apparaît au bout de 5 jours.
Cá con sẽ bơi tự do sau 5 ngày.
C’est en persévérant jusqu’au bout que l’on reçoit l’approbation de Jéhovah et le prix, la vie éternelle.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
Je me souviens qu'un soir, tard, j'ai trouvé un bout de code PHP.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Après qu’ils ont fait un bon bout de chemin, Jésus envoie quelques disciples dans un village samaritain pour y chercher un endroit où se reposer.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Au bout de quelques mois, les emplois se sont faits rares, et leurs économies étaient épuisées.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
Nous somme dans le salon VIP, au bout du couloir ouest des arrivées.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Je pouvais montrer un bout d'hypertexte, une page avec des liens, on peut cliquer dessus, et hop, on se retrouve sur une autre page hypertexte.
Tôi có thể cho xem một phần siêu văn bản, một trang có đường liên kết, và khi ta bấm vào đường truyền và bing - một trang siêu văn bản khác mở ra.
C'est sur le bout de la lance.
Đó là trên mũi giáo.
Quelques-uns abandonneront au lieu de tenir jusqu’au bout.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
“ Au bout du compte, souligne Apprendre une langue étrangère, la règle numéro un pour progresser est la pratique*.
Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”.
C'est une boute-en-train.
Cô ấy là ánh sáng của bữa tiệc.
Joindre les deux bouts était également un souci majeur à l’époque où Jésus Christ était sur terre.
Kiếm kế sinh nhai cũng là mối quan tâm chính vào thời Giê-su Christ ở trên đất.
Au bout de trois avertissements, votre chaîne sera supprimée.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
À bout de force, j’ai finalement et frénétiquement crié à l’aide.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.