bouton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouton trong Tiếng pháp.

Từ bouton trong Tiếng pháp có các nghĩa là nút, nụ, mụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouton

nút

noun (Commande d’un appareil)

Tout ce que tu dois faire est d'appuyer sur le bouton.
Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút.

nụ

noun

mụn

noun (mụn (mọc ở da)

Au moins j'ai des boutons, fille sans puberté.
Ít ra đây còn có mụn, đồ sò không lông.

Xem thêm ví dụ

Pendant que vous regardez la story d'un créateur, vous pouvez vous abonner à sa chaîne en appuyant sur le bouton "S'abonner".
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
De plus, les fragments de hachage permettent de faire fonctionner l'historique, avec le bouton "Retour" du navigateur.
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
En exportant les données au format CSV, Excel, PDF (ou autre) : pour ce faire, cliquez sur le bouton de téléchargement dans l'angle supérieur droit.
Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải.
Cliquez sur ce bouton pour changer la politique de l' hôte ou du domaine sélectionné dans la liste
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Cliquez sur ce bouton pour générer l' index de recherche textuelle
Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm
Pour vérifier le bon fonctionnement des URL avec votre configuration de suivi, cliquez sur le bouton Tester situé à côté du modèle de suivi.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
Cliquez sur le bouton pour modifier votre image
Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn
Notez que vous ne recevrez aucun message de confirmation. Il suffit de cliquer une fois sur ce bouton.
Bạn sẽ không thấy bất kỳ xác nhận nào, chỉ cần biết rằng bạn chỉ cần thực hiện việc này một lần.
La ville étant loin de la mer et des grands fleuves et comme les canaux n'avaient pas encore été construits, les coûts de transport étaient élevés et les forgerons se concentraient sur la production de petits objets relativement coûteux comme les boutons et les broches.
Với thị trấn cách xa biển và những con sông lớn và với những kênh đào chưa được xây dựng, các thợ kim loại tập trung vào sản xuất những mảnh nhỏ, tương đối có giá trị, đặc biệt là các nút và khóa.
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier").
Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Cliquer sur ce bouton entraînera l' annulation de toutes les modifications récentes effectuées dans cette boîte de dialogue
Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này
Si ce bouton ne s'affiche pas, cela signifie que vous disposez déjà de la version la plus récente.
Nếu không có nút Cập nhật, thì bạn đã có phiên bản mới nhất.
Cliquez sur ce bouton si vous voulez ajouter un type de fichier (type MIME) que votre application peut gérer
Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được
Lorsqu'un article est disponible en précommande sur YouTube, le bouton "Précommander" s'affiche sur sa page de lecture.
Khi một bộ phim có sẵn để đặt trước trên YouTube, nút Đặt hàng trước sẽ hiển thị cạnh phim đó trên trang xem.
Quoi que ce soit, il n'y a pas de bouton marche-arrêt.
Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu.
Tu as été drogué, bouton d'or.
Anh bị dính thuốc, cưng à.
Ce bouton fait apparaître une fenêtre proposant des options moins couramment utilisées
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn
On ne peut pas les éteindre en appuyant sur un bouton.
Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó.
Les boutons sont apparus avec les casseroles en cuivre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
On appuie sur le bouton magique et Pékin disparaît.
Nhấn chiếc nút ma thuật, Bắc kinh sẽ biến mất.
Bouton Marche/Arrêt
Nút nguồn
Le bouton j'aime de VKontakte pour les publications, les commentaires, les médias et les sites web fonctionnent différemment du bouton j'aime de Facebook.
Nút thích của VK dành cho các bài viết, bình luận, phương tiện và các trang bên ngoài hoạt động khác so với Facebook.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.