bout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bout trong Tiếng pháp.

Từ bout trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, cuối, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bout

đầu

noun

Ils sont dangereux aux deux bouts et fourbes au milieu.
Loài ngựa nguy hiểm ở cả hai đầu và tinh quái ở giữa.

cuối

noun

Et je vais vous permettre d'être ensemble jusqu'au bout.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.

mảnh

noun

J'ai nettoyé la plupart des bouts de verre, mais fais attention quand tu marches.
Em đã làm sạch mảnh vỡ, nhưng anh vẫn phải cẩn thận dưới chân đấy.

Xem thêm ví dụ

Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver.
Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông.
Et je vais vous permettre d'être ensemble jusqu'au bout.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
C’est en persévérant jusqu’au bout que l’on reçoit l’approbation de Jéhovah et le prix, la vie éternelle.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
Je me souviens qu'un soir, tard, j'ai trouvé un bout de code PHP.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Après qu’ils ont fait un bon bout de chemin, Jésus envoie quelques disciples dans un village samaritain pour y chercher un endroit où se reposer.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Au bout de quelques mois, les emplois se sont faits rares, et leurs économies étaient épuisées.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
Nous somme dans le salon VIP, au bout du couloir ouest des arrivées.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Quelques-uns abandonneront au lieu de tenir jusqu’au bout.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Au bout de trois avertissements, votre chaîne sera supprimée.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
À bout de force, j’ai finalement et frénétiquement crié à l’aide.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.
Ça fait un bout de temps .
Cũng có một khoảng nhất định nhỉ.
On vous mènera jusqu'au bout!
Ngay khi khuất bóng tôi!
Des vérités qui changent la vie sont devant nos yeux et au bout de nos doigts, mais parfois nous sommes somnambules sur le chemin du disciple.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
Nous sommes émus de voir la souffrance et les besoins immenses des personnes qui se trouvent à l’autre bout du monde, mais nous ne voyons pas qu’il y a quelqu’un assis à côté de nous en classe qui a besoin de notre amitié.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes.
Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc.
Mais beaucoup commencent à se sentir mieux au bout d’un an ou deux.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.
En 2011, au bout de 1 000 épisodes, Vaynerchuk met fin à l’émission et la remplace par un podcast vidéo : The Daily Grape.
Khi đến tập phát sóng thứ 1,000 vào năm 2011 Vaynerchuk ngừng chương trình và thay bằng một chương trình video podcast, The Daily Grape.
Ils sont en quelque sorte usés au bout d'un moment, tu ne penses pas?
Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không?
Et celui qui a fait ça l'a abattu à bout portant.
Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần.
Ensuite, au bout de 30 secondes, il mélange à nouveau, et on a un nouvel ensemble de lettres et de nouvelles possibilités à explorer.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
Ok, au bout d'un moment, il n'en peut plus Kirk.
Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bout

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.