boussole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boussole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boussole trong Tiếng pháp.

Từ boussole trong Tiếng pháp có các nghĩa là la bàn, địa bàn, La bàn, com-pa, La Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boussole

la bàn

noun (Dispositif magnétique ou électronique utilisé pour déterminer les directions cardinales (généralement le nord magnétique).)

Cette boussole tordue se servira de la lumière pour pointer vers le labyrinthe.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

địa bàn

noun

La bàn

noun (instrument de navigation)

Cette boussole tordue se servira de la lumière pour pointer vers le labyrinthe.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

com-pa

noun

La Bàn

(Boussole (constellation)

Également connu sous le nom de " Boussole d'or ".
Còn được gọi là chiếc La Bàn Vàng.

Xem thêm ví dụ

Ma boussole.
La bàn của ta.
La boussole morale de la société a, elle aussi, évolué rapidement.
Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng.
Cette boussole tordue se servira de la lumière pour pointer vers le labyrinthe.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
Un professeur cité dans le New York Times a déclaré à propos de lycéens : “ On serait tenté de dire qu’ils ont perdu leur boussole morale [...].
Về học sinh phổ thông trung học, một giáo sư nhận xét trong tờ The New York Times: “Chúng ta dễ cho rằng các em không còn lương tri...
Tyler est le chef du groupe et souvent boussole morale, mais est aussi distrait par ses sentiments pour étudiant Amy Anderson.
Tyler là lãnh đạo của nhóm và đôi khi la bàn đạo đức, nhưng cũng hay bị phân tâm bởi những cảm xúc của mình cho học sinh nữ Amy Anderson.
Eh bien, le genre de drone dont je parle est tout simplement un modèle réduit d'avion équipé d'un système de pilote automatique, et cette unité de pilotage automatique contient un petit ordinateur, un GPS, une boussole, un altimètre barométrique et quelques autres capteurs.
Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác.
Ils peuvent agir comme une boussole.
Nguyên tắc có thể hoạt động giống như một la bàn.
Où est la boussole?
Thế nó đâu?
Une boussole?
1 cái la bàn.
Mais grâce à l’introduction de la boussole et à d’autres progrès, il fut bientôt possible d’entreprendre de plus longs voyages sur l’océan.
Nhưng rồi nhờ có địa bàn và các công cụ tân tiến khác, người ta có thể thực hiện được các cuộc hải hành xa hơn.
Il m'a passé des souches de la boussole de mon esprit: j'ai entendu que tu dois, et rien ne peut le proroger,
Nó giống tôi quá khứ la bàn của trí thông minh của tôi: tôi nghe ngươi phải, và không có gì có thể nhiệm kỳ
Une boussole interne
La bàn sinh học
Jésus a averti ses disciples de la façon dont la fausse religion déréglerait les boussoles morales de certains humains, en disant : “ L’heure vient où tout homme qui vous tuera pensera avoir offert un service sacré à Dieu.
Chúa Giê-su cảnh giác môn đồ ngài về tầm mức tôn giáo giả làm lệch lạc tiêu chuẩn đạo đức của một số người khi ngài nói: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”.
On ne peut pas les retrouver sans la boussole, Bernie.
Chúng tôi không thể tìm thấy họ nếu không có la bàn, Bernie.
Les gens qui ignorent la parole de Dieu ou la traitent à la légère n’ont pas accès à cette boussole divine qui indique le chemin menant au Sauveur.
Những người làm ngơ hoặc xem nhẹ lời của Thượng Đế thì không tiếp cận được với cái la bàn thiêng liêng đó là loại la bàn chỉ hướng đến Đấng Cứu Rỗi.
VOUS êtes- vous déjà servi d’une boussole ?
Bạn đã bao giờ dùng một la bàn để định hướng chưa?
Chacun d’eux, dans sa situation particulière, risque de gros ennuis s’il ne possède pas — faute d’autres appareils modernes — une boussole.
Họ chắc chắn đều sẽ gặp vấn đề lớn nếu không có một chiếc la bàn—đặc biệt khi không thể sử dụng được kỹ thuật hiện đại.
Dites- moi, ne l'vertu magnétique des aiguilles des boussoles de tous ces navires les y attirer?
Cho tôi biết, các đức tính từ tính của kim la bàn của tất cả những tàu thu hút họ chổ kia?
Une boussole.
Xem nó là cái gì?
Mon ami a failli mourir à cause d'une telle boussole.
Emma, bạn tôi thiếu chút nữa thì chết. Chỉ vì một cái la bàn như thế này.
Si la fonctionnalité principale de votre application requiert une boussole, alors elle n'est pas compatible avec ces appareils.
Nếu chức năng cốt lõi của ứng dụng yêu cầu sử dụng cảm biến la bàn thì ứng dụng của bạn không tương thích với những thiết bị đó.
Ensuite vous utilisez une boussole et un inclinomètre pour mesurer la direction vers laquelle la grotte est dirigée et mesurer la pente du sol et des plafonds.
Sau đó dùng một la bàn và một máy đo độ dốc để xác định phương hướng của hang động và đo độ dốc của mặt sàn so với trần hang.
Claire a une boussole.
Claire có một cái la bàn.
SI VOUS aviez pour projet de faire de la randonnée dans une région qui vous est inconnue, vous vous muniriez sans doute d’une carte et d’une boussole.
Nếu một khách bộ hành sắp đi một đường lạ, có lẽ người đó muốn mang theo bản đồ và la bàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boussole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.