brader trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brader trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brader trong Tiếng pháp.

Từ brader trong Tiếng pháp có các nghĩa là bán chợ trời, thanh toán đi, bán ngoài trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brader

bán chợ trời

verb (bán tống bán tháo đi)

thanh toán đi

verb (nghĩa bóng) thanh toán đi)

bán ngoài trời

verb

Xem thêm ví dụ

Beaucoup d'entre vous l'auront peut être vu ou auront entendu parler de son scénario, mais ce que vous ne savez peut être pas, c'est que pendant la première heure du film environ, le personnage principal, Benjamin Button, joué par Brad Pitt, est entièrement généré par ordinateur à partir du cou.
Nhiều người trong số các bạn, có lã đã xem bộ phim này hoặc các bạn đã nghe qua câu chuyện. nhưng điều các bạn có thể không biết đó là trong gần 1 giờ đầu của bộ phim, nhân vật chính, Benjamin Button, do Brad Pitt thủ vai, được tạo ra hoàn toàn bằng máy tính từ cổ trở lên.
La nuit suivante, Robin et Brad sont allés voir le match de hockey.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Pourquoi pas Brad Pitt?
Sao tớ không phải Brad Pitt?
Je brade pas mon minou.
Mình không đi bắt bướm với ai cả.
En effet, il n'a été utilisé aucun maquillage prosthétique ainsi qu'aucune doublure associée à des photos de Brad.
Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
C'est pourquoi nous avons décidé de chercher plusieurs personnes de petite taille qui joueraient les différents corps de Benjamin aux différents chapitres de sa vie et qui se verraient combinées à une version générée par ordinateur plus ou moins agée de la tête de Brad afin d'obtenir un Benjamin plus vrai que nature.
Vì vậy chúng tôi quyết định tuyển chọn một nhóm người sẽ đóng vai những phần cơ thể khác nhau của Benjamin ở những giai đoạn khác nhau trong cuộc đời và thực tế chúng tôi sẽ tạo một phiên bản đầu Brad bằng máy tính, bị lão hóa để xuất hiện như là Benjamin, và gắn vào cơ thể của diễn viên thật.
« Ni un sommet médiatisé de l’APEC ni de nouveaux accords commerciaux ne peuvent occulter cette réalité repoussante que le Vietnam est toujours un État policier qui ne tolère aucune dissidence », a conclu Brad Adams.
“Một hội nghị thượng đỉnh APEC hào nhoáng hay các hợp đồng thương mại mới mẻ cũng không che giấu được hiện thực xấu xí là Việt Nam vẫn đang là một nhà nước công an trị, không dung thứ bất đồng chính kiến,” ông Adams nói.
Brad, ça pourrait se terminer plus vite que prévu.
Brad, vụ này sẽ xong sớm hơn ta nghĩ.
Bonjour, Brad
Chào Brad.
Il s'en veut de l'avoir bradé.
Hắn đang lo bị hớ đấy!
Là-bas, Brad Gurdlinger, ça passe pas.
Bọn Mexico sẽ không tôn trọng anh khi anh tên là Brad Gurdlinger.
Alors, Brad, vous pensez pouvoir répondre à certaines questions qui pourraient nous aider à trouver Theodore Bagwell?
Now, Brad, tôi muốn hỏi ông vài câu có thể giúp tìm bắt Theodore Bagwell?
Anna et sa fille Tanya se sont arrêtées dans un genre de braderie et elles ont acheté un sac à main blanc pour y mettre la bible de Tanya.
Anna và con gái là Tanya ghé qua một tư gia nơi người ta bày bán đồ ngoài sân, họ mua một cái túi xách trắng để Tanya đựng Kinh Thánh.
« Ces courageux activistes et blogueurs subissent chaque jour la persécution, pourtant ils n’ abandonnent pas leur cause », a conclu Brad Adams.
“Các nhà hoạt động và blogger dũng cảm đó hàng ngày phải đối mặt với đàn áp, nhưng vẫn không từ bỏ việc họ đang làm,” ông Brad Adams nói.
En février 2011, FX annonce la commande d'un Pilote d'une possible série de Ryan Murphy et Brad Falchuck, écrite également par les deux hommes et dirigée par Ryan Murphy.
Tháng hai năm 2011, FX chính thức tuyên bố đã đặt hàng một tập pilot cho một serie tiềm năng của Ryan Murphy và Brad Falchuk, với chính họ viết và đạo diễn.
Brad et Jen.
Từ đầu là Brad và Jen...
Immédiatement, mère et fille sont retournées à la braderie pour rendre cet argent à la dame qui leur avait vendu le sac.
Ngay lập tức, hai mẹ con trở lại nhà bán đồ và trả lại số tiền cho người phụ nữ đã bán cái túi cho họ.
Brad, tu ne peux pas t'en vouloir.
Brad, anh ko thể cứ trách móc bản thân.
On ne va pas pouvoir attendre très longtemps, Brad.
Brad, chúng ta ko có nhiều thời gian.
Mon ami Brad Kessler dit que nous sommes devenu humains quand nous avons commencé à garder des chèvres.
Bạn tôi, Brad Kessler, nói rằng chúng ta đã không trở thành người cho đến khi chúng ta bắt đầu chăn dê.
La plupart des gens qui suivent les histoires d'Angelina Jolie et de Brad Pitt savent où se situe la Namibie.
Nếu mọi người theo dõi câu chuyện của Angelina Jolie và Brad Pitt sẽ biết Namibia ở đâu.
Brad et Haley se séparent.
Brad và Haley đã như thế
Brad Pitt: Tu sais, j'ai entendu maman et Tizzy qui parlaient tout bas, et ils disaient que j'allais bientôt mourir... mais peut être que non.
Brad Pitt: Tôi nghe mẹ và Tizzy thì thầm, và họ nói tôi sẽ mất sớm, nhưng...có lẽ là không.
Brad Wete de Entertainment Weekly écrit que « avec tout le respect dû à ses contemporains, personne n'apporte comme Beyoncé en matière de mouvements—complexes, amusants et parfaitement exécutés.
Brad Wete của Entertainment Weekly viết rằng "với tất cả sự tôn trọng của tôi gửi đến một người đương thời , không ai có thể bắt chước những điệu nhảy nhanh, điêu luyện, và cực kì phức tạp của Beyoncé.
Brad Wilson, président de l’École du Dimanche au Minnesota (États-Unis), s’assure que les instructeurs présents à la réunion de conseil des instructeurs ne partent pas avant d’avoir parlé de ce qu’ils vont faire différemment suite à ce qu’ils ont appris.
Brad Wilson, chủ tịch Trường Chủ Nhật ở Minnesota, Hoa Kỳ, đã bảo đảm rằng các giảng viên trong buổi họp hội đồng giảng viên không ra về cho đến khi họ đã thảo luận về cách họ sẽ thay đổi nhờ vào điều mà họ đã học được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brader trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.