bracelet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bracelet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bracelet trong Tiếng pháp.

Từ bracelet trong Tiếng pháp có các nghĩa là xuyến, vòng tay, Vòng đeo tay, vòng đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bracelet

xuyến

noun

Si j'étais toi, je prendrais ce bracelet et lui jetterais au visage.
Nếu tôi là cô, tôi sẽ lấy cái xuyến đó và thảy trả vô mặt hắn.

vòng tay

noun

Mais tu ne voulais pas enlever ton bracelet.
Nhưng anh cũng không hề tháo vòng tay của mình ra.

Vòng đeo tay

noun (bijou)

Le bracelet d'alerte de Jill.
Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill

vòng đeo tay

noun

Tante Claire nous a donnés ces bracelets, non?
Dì Claire đưa chúng ta vòng đeo tay đặc biệt đúng không nào?

Xem thêm ví dụ

Il a un bracelet électronique.
Anh ta đeo vòng kiểm soát ở mắt cá chân.
10 C’est la raison pour laquelle un document médical vaut mieux qu’un bracelet ou un collier médical.
10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng.
Gardez les bracelets et rendez les filles
Chúng tôi có vòng sẽ trả các cô ấy về cho anh
C'est pour ça que tu as pris les bracelets.
Đó là lý do vì sao anh tháo vòng tay ra?
Peu après son retour, papa a vendu son appareil photo à plaques et le bracelet en or de maman afin d’avoir de quoi nous rendre à une assemblée.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Je dois voir vos bracelets pour confirmer que vous avez déjà été testés.
Tôi phải xem dây đeo cổ tay để chứng minh anh đã được xét nghiệm.
Et ton bracelet en météorite?
Cái vòng thiên thạch của cậu thì sao?
Une nouvelle, avec un bracelet.
Một người mới, có vòng tay.
Tu te souviens de ce bracelet que ton avocat véreux m'a filé?
Còn nhớ cái vòng định vị mà thằng luật sư bẩn của ông đưa cho tôi không?
Le Bracelet des quarante-deux étoiles.
Vòng tay 42 tinh tú.
L'immense majorité des bracelets de cheville portés en Afrique est de ce type.
Phần lớn các mẫu vật trùng mũi khoan ở châu Phi là đáng chú ý.
Mais tu ne voulais pas enlever ton bracelet.
Nhưng anh cũng không hề tháo vòng tay của mình ra.
Ces chasseurs ont acheté plus de 1,5 million de « bracelets » pour le cerf.
Những thợ săn này đã mua hơn 1,5 triệu thẻ thu hoạch hươu.
Nous sommes assis ici avec chacun un bracelet explosif, allant au même endroit.
Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ.
Notre ami Bellick porte un bracelet GPS.
anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ.
(Rires) j'en ai eu un pour une montre bracelet dans le temps. 20 pages.
(Cười) Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. 20 trang.
22 Quand les chameaux eurent fini de boire, l’homme lui donna un anneau en or pour le nez, qui pesait un demi-sicle*, et deux bracelets en or, qui pesaient dix sicles. 23 Puis il lui demanda : « Dis- moi, s’il te plaît : De qui es- tu la fille ?
22 Khi đàn lạc đà uống xong, người tôi tớ lấy ra tặng cô một chiếc khuyên mũi bằng vàng nặng nửa siếc-lơ* và hai vòng đeo tay bằng vàng nặng mười siếc-lơ,* 23 rồi ông hỏi: “Xin cho tôi biết cô là con của ai?
Ce bracelet, son cheveu, c'est un souvenir.
Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức.
On peut défaire le bracelet et s'en servir en cas d'urgence.
Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp.
Sarah S. m'a offert un bracelet brésilien au bal.
Sarah S. tặng tớ một cái vòng hôm đó.
Comment as-tu eu ce bracelet?
Làm sao cô có cái xuyến đó?
Voyant là un signe de Jéhovah, Éliézer donne à Rébecca un anneau d’or pour le nez et deux bracelets, en or eux aussi, pour une valeur qui avoisinerait aujourd’hui les 8 000 francs français.
Cảm nhận được sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, Ê-li-ê-se tặng Rê-be-ca một vòng vàng đeo ở mũi và đôi xuyến vàng trị giá khoảng 1.400 Mỹ kim ngày nay.
En juillet 2014, Kygo en partenariat avec la marque Electric Family, produit un bracelet avec son logo pour laquelle 100 % des recettes sont reversées à la sensibilisation au cancer du sein.
Vào tháng 7 năm 2014, Kygo kết hợp với nhãn hiệu Electric Family để hợp tác sản xuất một vòng đeo tay trong đó 100% lợi nhuận sẽ được trao tặng cho Tổ chức Bác sĩ không biên giới.
Mon bracelet.
Cái xuyến của tôi.
Le bracelet d'alerte de Jill.
Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bracelet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.