braguette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ braguette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braguette trong Tiếng pháp.

Từ braguette trong Tiếng pháp có nghĩa là cửa quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ braguette

cửa quần

noun (cửa quần (đường xẻ phía trước quần)

Xem thêm ví dụ

Notre plus gros concurrent, c'est Goodrich avec son système de braguettes.
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi là B.F. Goodrich và mấy cái dây kéo chết tiệt của hắn.
Votre braguette est ouverte!
Khóa quần cô chưa kéo kìa.
J'ignore qui tu es, mais ta braguette est baissée.
Cậu tôi không biết cậu là ai nhưng chuyến bay của cậu kết thúc rồi.
sa braguette est ouverte.
Cha, người này thậm chí không biết kéo khóa quần của mình.
Eh bien, si tu regardes bien... tu me verras me cacher derriere ma braguette.
Nếu cô nhìn kỹ hơn... cô sẽ thấy tôi trốn trong cái fermeture.
Ma braguette, s'il te plaît.
Kéo khóa quần của tôi lên.
C'est pareil avec les 35 000 caleçons et les 2 500 à braguette
Với quần thể thao và quần lót thông thường cũng vậy.
J'aurai au moins eu le plaisir de voir ta chemise sortir... de ta braguette.
Tôi lại thấy vui vì quần trong của anh đang lòi ra ngoài dây kéo.
Que ma braguette soit ouverte tout le long de la conférence que vous le remarquiez et moi non, mais elle est fermée, donc tout va bien de ce côté.
Hay việc khóa quần tôi mở từ nãy đến giờ và tất cả các bạn đều chú ý ngoại trừ tôi, nhưng vì nó đang đóng nên mọi thứ đều ổn.
Sans compter que vous avez dansé la braguette ouverte et une capote sous votre chaussure.
Chuyện đó, và thêm chuyện ông vẫn chạy lăng quăng quanh đây với cái khóa quần lúc nào cũng mở và một chiếc bao cao su dùng rồi dính vào giầy.
Ta braguette est ouverte!
Lộ hàng kìa, Geller.
Par la braguette d'Odin! Où étais-tu?
anh đi đâu cả ngày nay?
Ta braguette est ouverte!
Cửa sổ còn mở kìa, Geller.
Braguette.
Kéo khóa ra.
En cas de besoin, il ouvre votre braguette.
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braguette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.